Bạn đang xem trang 1 / 2 trang

Hóa bài 2: Hóa học kết hợp

Đã gửi: Hai T7 05, 2004 11:43 am
Viết bởi khanhDDSA
知っておくとトク!

酸化物の読み方
A原子は1つだけの価数を持つ:
 *point1 : A-Oxit => 酸化(さんか)A
A原子は2つ以上の価数を持つ:
 *point2: Aが金属原子の場合
      AxOy: ”酸化A(Aの価数)”、Aの価数=2y/x
 *point3: Aが非金属の場合
      AxOy:”y酸化 xA"
覚えておこう:
CO:一酸化炭素(いっさんかたんそ)
CO[sub]2[/sub] :二酸化炭素(にさんかたんそ)
SiO[sub]2[/sub]:酸化ケイ素
SO[sub]2[/sub]:二酸化硫黄(にさんかいおう)
SO[sub]3[/sub]:三酸化硫黄(さんさんかいおう)
P[sub]2[/sub]O[sub]5[/sub]:五酸化にリン、酸化リン(Ⅴ)
P[sub]4[/sub]O[sub]10[/sub]: 十酸化四リン
NO:一酸化窒素(いっさんかちっそ)
NO[sub]2[/sub]:二酸化窒素
Na[sub]2[/sub]O:酸化ナトリウム
CaO:酸化カルシウム
Cu[sub]2[/sub]O:酸化銅(Ⅰ)
CuO:酸化銅(Ⅱ)
FeO:酸化鉄(Ⅱ)
Fe[sub]2[/sub]O[sub]3[/sub]:酸化鉄(Ⅲ)
Fe[sub]3[/sub]O[sub]4[/sub]:酸化鉄(Ⅲ)鉄(Ⅱ)[sub][/sub]

Re:Hóa bài 2: Hóa học kết hợp

Đã gửi: Hai T7 05, 2004 11:49 am
Viết bởi khanhDDSA
単語をチェック

1.結合     :けつごう (kết hợp)  
2.静電気力:せいでんきりょく (lực hút tĩnh điện)
3.共有結合:きょうゆうけつごう (liên kết công hóa trị)
4.金属    :きんぞく(kim loại)
  非金属  :ひきんぞく(phi kim)
5.配位結合:はいいけつごう(liên kết cho nhận)
  (注意  :電子配置:でんしはいち、配位結合:はいいけつごう)
6.単結合  :たんけつごう(liên kết đơn)
7.二重結合:にじゅうけつごう(liên kết đôi)
8.三重結合:さんじゅうけつごう(liên kết ba)
9.組成式  :そせいしき(công thức đơn giản)
10.電子式:でんししき(công thức địên tử)
11.構造式:こうぞうしき(công thức cấu tạo)
12.電子対:でんしつい(cặp điện tử ghép chung)
13.独立電子対:どくりつでんしつい(cặp điện tử độc lập)
14.共有電子対:きょうゆうでんしつい(cặp điện tử dùng chung)
15.価標     :かひょう(thanh liên kết)
16.極性     :きょくせい(cực tính)
   無極性   :むきょくせい(không phân cực)
17.沸点     :ふってん(điểm sôi)
18.融点     :ゆうてん(điểm nóng chảy)
19.自由電子 :じゆうでんし(điện tử tự do)
20.金属光沢 :きんぞくこうたく(ánh kim loại)
21.導体     :どうたい(chất dẫn)
  伝導性     :でんどうせい(tính truyền dẫn)
  電気の良導体:でんきのりょうどうたい(thể dẫn điện tốt)
  電気の不導体:でんきのふどうたい(thể không dẫn điện)
22.展性     :てんせい(tính dễ tán mỏng)
23.延性     :えんせい(tính dẻo)
24.電気陰性度:でんきいんせいど(độ âm điện)
25.ファンデルワールス:VanderWaals
26.体心立方格子      :たいしんりっぽうこうし(thể lập phương tâm thể)
27.面心立方格子      :めんしりっぽうこうし
(thể lập phương tâm diện)
28.六方最密格子      :ろっぽうさいみつこうし(thể lục phương đặc khít)
29.価数              :かすう (số hóa trị)

  Đã được đính chính lại!!

Re:Hóa bài 2: Hóa học kết hợp

Đã gửi: Hai T7 05, 2004 12:46 pm
Viết bởi khanhDDSA
基本的な知識をチェック


1.組成式
 物質は、成分原子の数を最も簡単な整数比で示した組成式で表す。
2.電子式
 原子が持っている価電子を記号 ・ で表し、元素記号のまわりに書いた式。
3.構造式
 一組の共有電子対を一本の直線で表して、分子の中の原子の結合状態を示した式。
4.共有結合
*2個の原子間で、それぞれの原子の価電子を共有してできる結合を共有結合といい、
共有されている電子対を共有電子対という。
*共有結合にあずからない電子は2個ずつ対になっているのを非共有電子対(独立電
子対)という。
*電子対を表す直線を価標という。
*共有結合でできた結晶を共有結合の結晶という。
5.イオン結合
 *陽イオンと陰イオンが静電気力(クーロン力)によって引き合ってできる結合を
イオン結合という。
 *イオン結合でできた結晶をイオン結晶という。
6.配位結合
 分子の中の非共有電子対が、他の陽イオンと結合に使われてできる共有結合を配位
結合という。
7.ファンデルワールス結合
 *分子が分子間力(Vander Waals 力)でできる結合。
 *ファンデルワールス結合でできた結晶を分子結晶という。
8.水素結合
  水素原子には電子が1個しかない。水素原子が電気陰性度の大きな元素の原子と結合しているときは、この1個の電子が結合相手の原子に引き寄せられる。そのため、水素原子はHの近い形になる。
 一方の原子は非共有電子対を持っている。この電子対とH の近い形になった水素原子との間に電気的な引力が働き、弱い結合ができる
  この結合は必ず水素原子が入っているので水素結合だと呼ばれる。
水素結合の“強さ”は共有結合の1/10くらい 、しかしVanderwaals力よりつよい。
 
     *1つの化合物が水素結合を作れるかどうか判断するとき:  
         -水素原子が入っているか?
         -水素原子の結合相手は電気陰性度が大きいか?その電気陰性度が大きければ大きいほど水素結合が強い。(F,O,N)
         -水素原子の結合相手は非共有電子対を持っているか?
        *水素結合が作れる化合物の例:
   H[sub]2[/sub]O, NH[sub]3[/sub]、HF。。。
9.金属結合
 金属原子は、一般に価電子を放出して陽イオンになりやすい。多数の金属原子が集まると、互いの価電子を放出して金属は陽イオンとなり規則正しく配列する。放出された価電子は陽イオン間を自由に動くことができ自由電子とよばれる。この自由電子を媒介とした金属陽イオン間の結合を金属結合という。 このように、金属の陽イオンが金属結合によって規則正しく配列した結晶を金属結晶という。        

 

Re:Hóa bài 2: Hóa học kết hợp

Đã gửi: Ba T7 06, 2004 3:48 pm
Viết bởi tranhuong
 Hình như có một chỗ phiên âm sang katakana bị nhầm thì phải
12.電子対:でんしたい(cặp điện tử ghép chung)
13.独立電子対:どくりつでんしたい(cặp điện tử độc lập)
14.共有電子対:きょうゆうでんしたい(cặp điện tử dùng chung

 Theo mình nghĩ thì những từ trên phải được đọc thành
 電子対(でんしつい)
 独立電子対(どくりつでんしつい)
 共有電子対 (きょうゆうでんしつい)

 

Re:Hóa bài 2: Hóa học kết hợp

Đã gửi: Ba T7 06, 2004 4:07 pm
Viết bởi shin_hack
  sasuga cHương  

Re:Hóa bài 2: Hóa học kết hợp

Đã gửi: Ba T7 06, 2004 5:41 pm
Viết bởi talanghia
Cám ơn chị Hương và xin lỗi bà con!![frown][confused]

Re:Hóa bài 2: Hóa học kết hợp

Đã gửi: Tư T7 07, 2004 10:01 am
Viết bởi tranhuong
Chỉ là một lỗi nhỏ thôi mà. Hy vọng lại sớm có thêm nhiều các bài học về hoá học bổ ích.[wink]

Re:Hóa bài 2: Hóa học kết hợp

Đã gửi: Sáu T7 09, 2004 11:53 am
Viết bởi khanhDDSA
  Kinh nghiệm của khanhDDSA và talanghia còn non kém,vì thế rất mong những người có kinh nghiệm như chị Hương bỏ chút ít thời gian để xem và check lại những bài học được post lên.Dù là một lỗi nhỏ,nếu ai phát hiện được thì xin cho ý kiến ngay nhé!
  khanhDDSA và talanghia coi đây là chương trình 助け合い化学,chúng ta cùng học Hóa bằng tiếng Nhật!Rất mong nhận được những ý kiến,những thắc mắc ,phản hồi một cách tích cực của tất cả những ai đọc chương trình này.サンキュー

Re:Hóa bài 2: Hóa học kết hợp

Đã gửi: Sáu T7 09, 2004 12:24 pm
Viết bởi Abchien
To Khánh,Nghĩa
Liệu có cách nào cho bắt mắt hay dễ đọ hơn không,nhìn vô thấy luyện mắt và sự kiên nhẫn không ah.[cry]
Ví dụ cho thêm hình minh hoạ,hay có mẹo vặt nào,hay liên tưởng nào cho mấy ông già như ta đầu óc cứng như cục gạch ôn với.[grin]
Ồ nê gai xi mát sừ

[wink][wink]

Re:Hóa bài 2: Hóa học kết hợp

Đã gửi: Sáu T7 09, 2004 1:15 pm
Viết bởi talanghia
Tiếp thu ý kiến của abchien .
Talanghia va KhanhDDSA sẽ hỏi webtech về kỹ thuật  để sớm làm được điều đó.
Thực ra là có nghĩ như vậy từ đầu rồi nhưng chưa làm được.Thông cảm đợi chút nhé!