Bạn đang xem trang 1 / 2 trang

Giới hạn thi ryu !

Đã gửi: Năm T8 03, 2006 3:45 pm
Viết bởi BuOnChOSoPhaN
   さんさ踊り、花火大会、お盆、nghỉ hè, gunbound.... hẳn trong thời gian này có rất nhiều điều khiến cho các bạn phải quan tâm. Nhưng còn 1 điều nữa cũng rất quan trọng, đó là những kì thi. TOEFL, thi ryu, thi đại học.... Hôm nay xin đuợc nói về kì thi ryugakushiken.
  Vậy là chỉ còn hơn 3 tháng nữa thôi là đã đến kì thi ryu tháng 11. Đây là kì thi ryu cuối cùng của các em khoá 2005 truớc khi buớc vào kì thi đại học, và cũng là kì thi thử sức đầu tiên đối với các em khoá 2006 qua Nhật vào tháng 4 vừa rồi( các em còn đang ở Việt Nam có dự kì thi tháng 6 vừa rồi đúng không). Kết quả của kì thi tháng 6 đã có, cũng có nguời có kết quả tốt, cũng có nguời chưa hài lòng với kết quả mà mình đạt đuợc.  Dù sao đi nữa, thì quan trọng nhất vẫn là kì thi tháng 11 lần này, bởi hầu hết các em sẽ dùng kết quả này để nộp cho truờng đại học. Vì vậy thời gian 3 tháng còn lại hãy sử dụng thật tốt để ôn thi, chắn chắn với 1 phuơng pháp học đúng sẽ mang đến 1 kết quả như ý muốn.

  Để tiện cho việc tra cứu, tham khảo về kì thi ryu này, mình xin giới thiệu về giới hạn ra đề của bài thi ryu đuợc đăng trên trang chủ www.jasso.go.jp của 日本学生支援機構.
  Có thể có bạn đã biết về trang này, nhưng không phải ai cũng có thời gian đi tìm hiểu, và mình cũng đã thử hỏi qua 1 vài bạn, thì số nguời không biết về trang này cũng không ít. Hi vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo cho không chỉ các em khoá 2005, mà còn là tài liệu để các em khoá 2006 định huớng sớm cho việc học tập của mình [smile]

Re:Giới hạn thi ryu !

Đã gửi: Năm T8 03, 2006 3:54 pm
Viết bởi BuOnChOSoPhaN
    Truớc hết là giới hạn về tiếng Nhật(日本語シラバス).



試験にあらわれる話題(トピック)

1/ 紹介と確認
2/ 大学・学習環境
3/ 住宅
4/ 住宅の近隣社会
5/ 広域の地域社会
6/ 文化遺産
7/ 個人に関して(家族、社会的側面、学習的側面、経済的側面、レジャー活動、価値観など)
8/ 自国と日本との二国間関係、及び、グローバルな国際関係
9/ 自国と日本の社会・文化との差異(以上に挙げたものについて、その類似点と相違点)
10/ 言語表現の差異(時刻の表現、曜日、月名、天候と季節、安全対策、重量、大きさ、尺度、通貨、礼儀、同意、不同意、遺憾、驚き、興奮、喜びなどを表わす定型表現など)


Theo http://www.jasso.go.jp/eju/syllabus_01.html

Dùng từ giới hạn ở để học thi tiếng Nhật có lẽ không đúng lắm, bởi vì 1 khi đã đến Nhật thì chúng ta nên học tất cả những gì của tiếng Nhật, chứ không nên học để đối phó cho 1 kì thi. Thế nhưng biết về nội dung của bài thi chắc chắn sẽ có lợi hơn cho việc luyện thi.


Re:Giới hạn thi ryu !

Đã gửi: Năm T8 03, 2006 4:11 pm
Viết bởi BuOnChOSoPhaN
Về môn Vật lí

I 力学
1/ 運動と力…(1)の「水平投射,斜方投射」は物理 II、他は物理 I
(1)運動の記述
速度と加速度、落体の運動
水平投射、斜方投射
(2)いろいろな力
力、重力、摩擦力、抗力、張力、弾性力、液体や気体から受ける力
(3)力のつりあい
力の合成・分解、つりあい
(4)剛体にはたらく力のつりあい
力のモーメント、合力、偶力、剛体のつりあい、重心
(5)運動の法則
ニュートンの運動の3法則、力の単位と運動方程式、単位系と次元
(6)摩擦や空気の抵抗を受ける運動
静止摩擦力、動摩擦力、空気の抵抗と終端速度
2/ エネルギーと運動量…(1)(2)(3)物理 I、(4)(5)物理 II
(1)仕事と運動エネルギー
仕事の原理、仕事率、運動エネルギー
(2)位置エネルギー
重力による位置エネルギー、弾性力による位置エネルギー
(3)力学的エネルギーの保存
(4)運動量と力積
運動量と力積、運動量保存則
(5)衝突と分裂
反発係数、弾性衝突、非弾性衝突
3/ いろいろな力と運動… 物理 II
(1)等速円運動
角速度、周期と回転数、加速度と向心力、一般の円運動
(2)慣性力
慣性力、遠心力
(3)単振動
ばね振り子、単振動のエネルギー、単振り子
(4)万有引力
惑星の運動(ケプラーの法則)、万有引力と重力、エネルギー保存




II 熱学
1/ 温度と熱…物理 I
(1)温度と熱
温度、熱量と熱容量、比熱、熱量保存
(2)内部エネルギー
融点、沸点、融解熱、蒸発熱、潜熱、熱と仕事、熱力学第一法則
2/ 気体の性質…(1)「ボイルの法則,シャルルの法則」のみ物理 I、他は「物理 II(選択)」
(1)気体の法則
ボイルの法則、シャルルの法則
ボイル-シャルルの法則、理想気体の状態方程式
(2)気体の分子運動
気体の圧力と分子の運動、絶対温度、理想気体の内部エネルギー、モル比熱
(3)気体の状態変化
定積変化、定圧変化、断熱変化、等温変化
3/ 熱機関と不可逆変化…物理 I
(1)いろいろなエネルギーの変換と保存
エネルギーの変換と保存、不可逆変化、熱機関の効率


III 波動

1/ 波の性質
(1)波の伝わり
媒質、波源、波形、周期、振幅、波長、波の速さ、横波と縦波
(2)重ね合わせの原理と波の干渉
重ね合わせの原理、干渉、定常波と進行波
(3)波の反射・屈折・回折
ホイヘンスの原理、反射の法則、屈折の法則、屈折率、回折
2/ 音
(1)音の伝わり方
音の速さ、音の反射・屈折・回折・干渉、うなり
(2)発音体の振動と共振・共鳴
弦の振動、気柱の振動、共振・共鳴
(3)ドップラー効果
音源が動く場合、観測者が動く場合
3/ 光
(1)光の性質
光とその種類(可視光線,白色光,単色光,光と色)、光の速さ、波長
(2)光の反射・屈折
反射・屈折、全反射、光の散乱、レンズ、実像と虚像
(3)光の回折と干渉
回折、ヤングの実験(干渉じま,明線,暗線)、回折格子、薄膜による干渉
(4)光の分散・偏向
光の分散、スペクトル、偏光


IV 電磁気

1/ 電場…物理 II
(1)静電気力
電荷(電気量),クーロンの法則,電気量保存の法則
(2)電場
電場,電荷まわりの電場,電場の重ね合わせ,電気力線
(3)電位
電位と電位差,等電位面,静電気力による位置エネルギー
(4)電場の中の物体
静電誘導,静電遮蔽,静電分極
(5)コンデンサー
平行板コンデンサーの電気容量と接続,誘電体と電場のエネルギー
2/ 電流…(1)物理 I、(2)物理 II
(1)電流
電流と電子,抵抗,オームの法則,ジュール熱,電力,電力量,抵抗の直列接続と並列接続,電流計,電圧計
(2)直流回路
キルヒホッフの法則,抵抗率の温度変化,抵抗の測定,電池の内部抵抗(起電力),コンデンサーを含む回路
3/ 電流と磁場…物理 II
(1)磁場
磁石と磁性体,磁極,磁場,磁力線,磁化,磁束密度と磁場の強さ(透磁率)
(2)電流のつくる磁場
直流電流,円形電流,及びソレノイドの電流がつくる磁場
(3)電流が磁場から受ける力
直流電流が受ける力,平行電流が及ぼしあう力
(4)ローレンツ力
ローレンツ力,サイクロトロン運動と比電荷,電流の受ける力,ホール効果
4/ 電磁誘導と電磁波…物理 II
(1)電磁誘導の法則
電磁誘導,レンツの法則,ファラデーの電磁誘導の法則,導体が磁場を横切るときの誘導起電力
(ローレンツ力と誘導起電力)
(2)相互誘導,自己誘導
相互インダクタンス,自己インダクタンス,コイルが持つ磁場のエネルギー
(3)交流
交流の発生(交流電圧,交流電流,位相,角周波数),抵抗を流れる交流,実効値
(4)交流回路
コイルのリアクタンス,コンデンサーのリアクタンス,消費電力,変圧器とエネルギー保存,共振回路,振動回路
(5)電磁波
電磁波の発生と性質,高温物体からの放射
 

Nguồn http://www.jasso.go.jp/eju/syllabus_phy04.html



Lưu ý rằng gần đây đã bỏ phần 5.電子と原子

Re:Giới hạn thi ryu !

Đã gửi: Năm T8 03, 2006 5:10 pm
Viết bởi BuOnChOSoPhaN
Về môn Hoá học:

物質の化学的性質

化学 I

1/  無機物質
(1)単体
典型元素の性質と周期表
第3周期までとK,Ca
(2)化合物
典型元素とその化合物
遷移元素とその化合物
Ag,Cu,Zn,Fe,Ni,Mn,Cr
酸化物
水酸化物
(3)イオンの確認
Ag+,Cu2+,Zn2+,Ba2+,Ca2+,Sr2+,Mg2+,Na+,K+, Al3+,Pb2+,Fe2+,Fe3+,Cl-, SO42-,HCO3-,I-
代表的なイオンの反応
呈色反応,沈殿反応
2/  有機物質
(1)有機化合物の特徴
脂肪族,芳香族
有機化合物の組成,分子式の決定
有機化合物の構造と分類
構造式と異性体(含光学異性体)
(2)炭素,水素,酸素からなる化合物
炭化水素, アルコール,エーテル, アルデヒド,ケトン
カルボン酸, フェノール
油脂と洗剤
(3)窒素を含む化合物
アミン,芳香族アミン,芳香族ニトロ化合物, アミノ酸
3/  合成高分子化合物
ポリエチレン,ポリプロピレン,ポリアクリロニトリル,ポリ塩化ビニル,ポリ酢酸ビニル,ポリエステル,ナイロン
4/  有機化合物の反応
(1)置換反応
(2)付加反応
(3)重合反応


II 物質の状態
化学 II

1/  純物質
(1)物質の三態
(2)融解,蒸発と融点,沸点
(3)気体の状態式
2/  混合物
(1)気体の分圧
(2)溶液
溶解と溶解度
(3)希薄溶液の性質
沸点上昇
凝固点降下
浸透圧
(4)コロイド溶液
コロイド溶液の性質


III 化学反応
1・3は化学 II,2・4および5は化学 I

1/  反応の速さ(定性的にのみ取扱う)
(1)速い反応と遅い反応
(触媒を含む)
2/  化学反応と熱
(1)反応熱
(2)熱化学方程式
3/  化学平衡
(1)可逆反応
(2)化学平衡の移動
4/  酸と塩基の反応
(1)酸,塩基
(2)中和
(3)水素イオン濃度
5/  酸化,還元反応
(1)酸化,還元
(2)電気分解
(3)金属のイオン化傾向
(4)電池



IV 物質の構造
物質の構造…2の(3)は化学 II,その他は化学 I

1/  原子の構造
(1)原子の構造モデル
(2)原子の電子配置
(3)原子の構造と元素の周期表
2/  化学結合
(1)イオン結合
(2)共有結合
(3)物質の構造と性質

Lưu ý rằng giới hạn môn Hoá đã bỏ phần Ⅰ3.(1)  天然有機化合物:
炭水化物,糖
Ⅰ3.(2) 天然高分子化合物
và thêm vào đó là phần Ⅰ2.(2)  炭素,水素,酸素からなる化合物:
油脂と洗剤
Ⅰ3. 合成高分子化合物:
ポリプロピレン,ポリアクリロニトリル,ポリ酢酸ビニル



Nguồn http://www.jasso.go.jp/eju/syllabus_chem04.html








Re:Giới hạn thi ryu !

Đã gửi: Năm T8 10, 2006 3:25 pm
Viết bởi BuOnChOSoPhaN
お待たせいたしました。 Những ngày qua do bận 1 số công việc nên chưa thể post hết giới hạn thi của các môn đuợc. Xin đuợc post tiếp các môn còn lại.


Môn Sinh vật:

I 生命の連続性

生物 I

1/  細胞
(1)細胞の機能と構造
  真核細胞及び原核細胞
  細胞への物質の出入りと細胞膜の透過性
  細胞の機能と酵素
(2)細胞の増殖と生物体の構造
  単細胞生物と多細胞生物
  体細胞分裂
  細胞の分化と組織・器官
2/  生殖と発生
(1)生殖細胞の形成と受精
  生殖の方法
  動物の配偶子形成と受精
  植物の配偶子形成と受精,胚の発生
(2)動物の発生とその仕組み
  発生の過程
  発生の仕組み

3/  遺伝
(1)遺伝の法則
  メンデルの遺伝の法則
  いろいろな遺伝
(2)遺伝子と染色体
  連鎖・組換え・染色体地図
  性染色体と性の決定
  伴性遺伝
  形質転換,バクテリオファージの宿主細胞への感染
  DNAの二重らせん構造



II 環境と生物の反応
生物 I

1/  環境と動物の反応
(1)体液とその恒常性
  体液の働き,循環
  恒常性の維持とその原理
  自律神経系とホルモン
  生体防御
(2)刺激の受容と反応
  受容器
  神経と興奮の伝達・伝導
  中枢神経系とその働き
  動物の行動

2/  環境と植物の反応
(1)植物の生活と環境
  水分の吸収・上昇・蒸散
  光合成と環境
(2)植物の反応と調節
  種子の発芽
  成長
  花芽形成
  屈性




III 生物現象と物質
生物 II

1/  タンパク質と生物体の機能
(1)生物体内の化学反応と酵素
  代謝と酵素
  酵素の性質
(2)同化と異化
  エネルギー代謝とATP
  光合成
  窒素同化
  呼吸と細胞の微細構造,呼吸と酵素
(3)タンパク質の機能
  タンパク質の立体構造と機能
  免疫現象
  筋収縮
  細胞膜の物質輸送と細胞間の情報伝達

2/  遺伝情報とその発現
(1)遺伝情報とタンパク質の合成
  DNAの構造と複製
  遺伝暗号とタンパク質合成
  形質発現の仕組み
  原核生物と真核生物との形質発現の違い
(2)形質発現の調節と形態形成
  転写の調節
  細胞分化・形態形成と遺伝情報
(3)バイオテクノロジー
  遺伝子組換え
  組織培養,核移植,細胞融合など
  遺伝子操作の応用


Nguồn http://www.jasso.go.jp/eju/syllabus_bio04.html


Chú ý: Giới hạn trên đã bỏ đi phần
Ⅲ5. 生態系と生物の集団
Ⅳ 生物の進化と系統
và thêm vào đó là phần
Ⅲ2.(3)バイオテクノロジー


Re:Giới hạn thi ryu !

Đã gửi: Năm T8 10, 2006 3:31 pm
Viết bởi BuOnChOSoPhaN
Tiếp theo là về môn 総合科目


I 政治・経済・社会

 1.現代の社会
  情報社会,少子高齢社会,多文化理解,生命倫理,社会福祉,不平等の是正

 2.現代の経済
経済体制,価格と市場,景気変動,経済成長,政府と経済政策,国民経済と国際経済

 3.現代の政治
民主主義の原理,議会と政府,選挙と政治参加,憲法と人権,中央と地方

 4.現代の国際社会
グローバリゼーション,地域統合,国連と国際機構,南北問題,民族問題,地球環境問題,国際平和と国際協力


II 地理

 1.地理的技能と世界の地理的環境
地球儀と地図,距離と方位,空中写真・衛星画像,標準時と時差,地理情報,気候,地形,植生 
 2.日本の国土と人々
国土と環境,資源と産業,人口,交通・通信


III 歴史

 1.近代の成立と世界の一体化
産業革命,アメリカ独立革命,フランス革命,国民国家の形成,帝国主義と植民地化,日本の近代化とアジア

 2.20世紀の世界と日本
第一次世界大戦とロシア革命,世界恐慌,第二次世界大戦と冷戦,アジア・アフリカ諸国の独立,石油危機から冷戦体制の崩壊へ .

Nguồn http://www.jasso.go.jp/eju/syllabus_jaw04.html


Chú ý: Về nội dung, môn thi 総合科目 hoàn tòn không có gì thay đổi so với giới hạn đã ra của bài thi ryu lần đâu tiên. Chỉ thay đổi cách gọi 1 số tên gọi các phần học.

Re:Giới hạn thi ryu !

Đã gửi: Năm T8 10, 2006 3:40 pm
Viết bởi BuOnChOSoPhaN
Cuối cùng là môn toán corser 1 và corser 2. Lưu ý là các bạn thi bên khối xã hội chỉ cần học phần <コース1及びコース2共通> mà thôi.

<コース1及びコース2共通>

1. 方程式と不等式・・・数学 I
(1) 数と式
 1) 実数
 2)式の展開と因数分解

(2) 一次不等式

(3) 二次方程式


2. 二次関数・・・数学 I
(1)二次関数とそのグラフ
(2)二次関数の値の変化
  1)二次関数の最大・最小
  2)二次不等式

3. 図形と計量・・・数学 I
(1)三角比
  1)正弦,余弦,正接
  2)三角比の相互関係
(2)三角比と図形
  1)正弦定理,余弦定理
  2)図形の計量
 [用語・記号]sin,cos,tan

4. 平面図形・・・数学 A
(1)三角形の性質
(2)円の性質

5. 集合と論理・・・数学 A
(1)集合と要素の個数
(2)命題と証明

6. 場合の数と確率・・・数学 A
(1)順列・組合せ
(2)確率とその基本的な法則
(3)独立な試行と確率
 [用語・記号]nPr,nCr,階乗,n!,余事象,排反.



<コース2のみ>
7. 式と証明・高次方程式・・・数学 II
(1)式と証明
  1)整式の除法,分数式
  2)等式と不等式の証明

(2)高次方程式
  1)複素数と二次方程式
  2)高次方程式
 [用語・記号]虚数,i,判別式,因数定理

8. 図形と方程式・・・数学 II
(1)点と直線
  1)点の座標
  2)直線の方程式
(2)円
  1) 円の方程式
  2) 円と直線


9. いろいろな関数・・・数学 II
(1)三角関数
  1)角の拡張
  2)三角関数とその基本的な性質
  3)三角関数の加法定理
(2)指数関数と対数関数
  1)指数の拡張
  2)指数関数
  3)対数関数
 [用語・記号]弧度法,累乗根,logax


10. 微分・積分の考え・・・数学 II
(1)微分の考え
  1)微分係数と導関数
  2)導関数の応用
    接線,関数値の増減
(2)積分の考え
  1)不定積分と定積分
  2)面積
 [用語・記号]極限値,lim


11. 数列・・・数学 B
(1)数列とその和
  1)等差数列と等比数列
  2)いろいろな数列
(2)漸化式と数学的帰納法
  1)漸化式と数列
  2)数学的帰納法
 [用語・記号]


12. ベクトル・・・数学 B
(1)平面上のベクトル
  1)ベクトルとその演算
  2)ベクトルの内積
(2)空間座標とベクトル
  空間座標,空間におけるベクトル


13. 極限・・・数学 III
(1)数列の極限
  1) {rn}の極限値
  2) 無限等比級数の和
(2)関数とその極限
  1)合成関数と逆関数
  2)関数値の極限
 [用語・記号]収束,発散,


14. 微分法・・・数学 III
(1)導関数
  1) 関数の和・差・積・商の導関数
  2)合成関数の導関数
  3)三角関数・指数関数・対数関数の導関数
(2)導関数の応用
   接線,関数値の増減,速度,加速度
 [用語・記号]自然対数,e,第二次導関数,変曲点


15. 積分法・・・数学 III
(1)不定積分と定積分
  1)積分とその基本的な性質
  2)簡単な置換積分・部分積分法
  3)いろいろな関数の積分
(2)積分の応用
  面積,体積


16. 行列とその応用・・・数学 C
(1)行列
  1)行列とその演算
  和,差,実数倍
  2)行列の積と逆行列
(2)行列の応用
  1)連立一次方程式
  2)点の移動
 [用語・記号]A-1


17. 式と曲線・・・数学 C
(1)二次曲線
  1)放物線
  2)楕円と双曲線
(2)媒介変数表示
 曲線の媒介変数表示


Nguồn http://www.jasso.go.jp/eju/syllabus_math04.html


Chú ý: Toán corser 1 so với giới hạn ban đầu đã bỏ đi rất nhiều phần, đó là các phần
1. (3) [剰余定理と因数定理,
二項定理]
 (6) 恒等式と不等式の証明
5. 分数関数
6. 指数関数と対数関数
9. (1) 座標系
 (2) 点と直線
10. 空間図形
13. 数列と級数
14. 微分法
15. 積分法  

Còn corser 2 đã bỏ đi các phần
1.(2) [絶対値,極形式,偏角,複素平面,ド・モアブルの定理,1のn乗根]
9.(1) [極座標]
17.(2) [条件付き確率]

Việc này đồng nghĩa với việc các em thi bên khối xã hội (kinh tế, kinh doanh) chỉ cần phải học duy nhất 1 quyển 理解しやすいⅠ+A mà thôi.


Re:Giới hạn thi ryu !

Đã gửi: Năm T8 10, 2006 5:11 pm
Viết bởi Tuan
Good Job!


Re:Giới hạn thi ryu !

Đã gửi: Tư T9 06, 2006 7:05 am
Viết bởi kanekoikoi
em thi ben xa hoi , nhung qua dot thi ryu vua roi em thay gioi han ma nguoi ta dua ra chi la tuong doi , vi nhu trong toan course 1 , dung la ko co kien thuc nao vuot qua quyen toan 1 the nhung kien thuc rat sau va ko phai co het trong cuon toan 1 , em rat ban khoan , neu nhu the phai hoc them cuon nao cho toan dc chac.? sempai truoc co khuyen chi can hoc cho ki va nam chac cuon toan 1 la ok, nhung ma hinh nhu em thay van chua du ...sempai nao biet phai lam sao thi chi dum cho em voi a

Re:Giới hạn thi ryu !

Đã gửi: Tư T9 06, 2006 12:11 pm
Viết bởi ChieuThEoSoPhaN
kanekoikoi: em có thể nói rõ hơn 1 chút đuợc không? Em có nói vi nhu trong toan course 1 , dung la ko co kien thuc nao vuot qua quyen toan 1 , nhưng sau lại nói va ko phai co het trong cuon toan 1 nghĩa là sao. Anh cũng đã thi đề Corser 1 và thấy rằng họ ra đúng trong giới hạn, ví dụ không có 1 bài ma trận hay tích phân, số phức nào cả. Có 1 số bài về sác xuất và kì đãi trị là có vẻ khó hơn cả. Nếu vừa rồi em thi có gặp bài về phần nào nằm ngoài quyển toán 1 có thể nói cho mọi nguời biết để còn ôn tập đuợc không.