Bạn đang xem trang 1 / 1 trang

Nói tiếng Anh

Đã gửi: Tư T11 16, 2005 9:03 pm
Viết bởi ngtheloc3


Một đôi vợ chồng mới qua Mỹ được ít lâu , lại hai cải vả đòi ly dị , bỏ bụng mắm bấy lâu bị vợ lấn lướt nên nói:

-Sugar you you go , sugar me me go!

( Đường cô cô đi, đường tôi tôi đi!)

Cô vợ:

-You think you tasty?

(anh nghĩ anh ngon lắm hả ?)

Anh chồng :

-I love toilet you go go!

( tôi yêu cầu cô đi đi!)

Cô vợ:

-You think you are belly button of dance pole?You live a place mokey cough flamingo crows , clothes house country!

( Anh nghĩ anh là cái rốn của vũ trụ hả ? anh sống nơi khỉ ho cò gáy,đồ nhà quê .)

Anh chồng đáp lại :

-You onion summer three dowm seven up.No enough listen.

( Cô hành hạ tôi ba chìm bảy nổi .Thôi đủ rồi nghe.)

Cô vợ méo máo:

-Me take you , you poor storn spinach two table hand white!

(Tôi lấy anh , anh nghèo rớt mồnh tơ ,hai bàn tay trắng!)

Anh chồng thấy tội bèn nói

-You eat criminal so ,no star where, we can do again from first.

(Em ăn gian quá ,không sao cả , mình có thể làm lạ từ đầu)

Cô vơ nguôi giận:

-I no want salad again!

( em không muối cải với anh nữa)


Re:Nói tiếng Anh

Đã gửi: Sáu T11 18, 2005 5:20 pm
Viết bởi namnh
tiếng Anh kiểu này chỉ có nước chắp tay lạy ma thôi[cry] lol

Re:Nói tiếng Anh

Đã gửi: Ba T3 14, 2006 8:41 pm
Viết bởi Arc
^^.thế "tumonow nêndo" (tomorrow land)nói ra thì ai bít là Morioka đâu kà.
Chắc tại cái Chất giọng Hải Dương ngọt ngào ! ^^

Re:Nói tiếng Anh

Đã gửi: Năm T3 16, 2006 8:36 pm
Viết bởi phuongthe_ngoc
chợt thấy một bài thơ ngộ nghĩnh không biết tác giả là ai nhưng có vẻ là một người hài hước và có vốn tiếng Anh khá...Đọc để giải khuây cho một đêm mưa và nhớ lại vài từ tiếng Anh đã từng học ở những năm cấp2

Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng

Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don't xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn

Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some

Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu

Lover tạm dịch ngừơi yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ