Chào mọi người, xin được bắt đầu topic học Toán tiếng Nhật. Qua chủ đề này anh em Đông Du muốn san sẻ với các bạn những kinh nghiệm, cũng như kiến thức cơ bản trong việc học Toán bằng tiếng Nhật. Rất hoan nghênh tất cả mọi thành viên đóng góp ý kiến và bài viết bổ ích cho diễn đàn. これから、よろしくお願いします。
Từ vựng trong bài này: 整式(せいしき)biểu thức nguyên, còn gọi là đa thức 公式(こうしき)công thức 数(すう)số 和(わ)tổng 差(さ)hiệu 積(せき)tích 文字(もじ)chữ 次の(つぎの)dưới đây もとの式(もとのしき)biểu thức ban đầu 用いる(もちいる)sử dụng 単項式(単項式)đơn thức 多項式(多項式)đa thức 次数(じすう)bậc 係数(けいすう)hệ số 定数項(ていすうこう)hằng số 降べきの順(こうべきのじゅん)xếp theo thứ tự giảm bậc của một biến 昇べきの順(しょうべきのじゅん)xếp theo thứ tự tăng bậc của một biến 計算(けいさん)tính toán 加法(かほう)phép cộng 減法(げんほう)phép trừ 乗法(じょうほう)phép nhân 平方(へいほう)bình phương 立方(りっぽう)lập phương 交換(こうかん)giao hoán 結合(けつごう)kết hợp 分配(ぶんぱい)phân phối 基本(きほん)cơ bản 基礎(きそ)cơ sở 法則(ほうそく)pháp tắc, quy tắc 展開(てんかい)triển khai 要点(ようてん)điểm quan trọng 誤用例(ごようれい)ví dụ sai 正用例(せいようれい)ví dụ đúng 2 次 3 項式(2 じ 3 こうしき)tam thức bậc 2 整式:いくつかの文字や数の積として表される式を単項式という。また、いくつかの単項式の和として表される式を多項式といい、単項式と多項式をあわせて整式という。Tích của các số và chữ số được gọi là đơn thức. Và tổng của các đơn thức được gọi là đa thức, kết hợp các đơn thức với đa thức ta được biểu thức nguyên ( hay cũng gọi là đa thức ). 整式の加法&減法:a から b を引くことは a から "-b" を加えることと同じであるから、加法だけについて話す。Phép trừ a cho b chính là phép cộng a với "-b" nên ta chỉ đề cập đến phép cộng. 交換法則 加法 a+b=b+a 乗法 ab=ba 結合法則 加法 (a+b)+c=a+(b+c) 乗法 (ab)c=a(bc) 分配法則 a(b+c)=ab+ac (a+b)c=ac+bc 整式の乗法: 単項式の乗法は次の指数法則が基礎となる 指数法則:m,n を正の整式とするとき (1)a[sup]m[/sup]a[sup]n[/sup]=a[sup]m+n[/sup] (2)(a[sup]m[/sup])[sup]n[/sup]=a[sup]mn[/sup] (3)(ab)[sup]m[/sup]=a[sup]m[/sup]b[sup]m[/sup] 整式の乗法は計算の基本法則と指数法則を用いる。結果を単項式の和の形に表すことを、もとの式を展開するという。Đối với phép nhân đa thức ta sử dụng các phép tính cơ bản của phép cộng và quy tắc chỉ số của phép nhân đơn thức ở thức ở trên. 乗法公式: 平方公式 (a+b)[sup]2[/sup]=a[sup]2[/sup]+2ab+b[sup]2[/sup] * (a-b)[sup]2[/sup]=a[sup]2[/sup]-2ab+b[sup]2[/sup] * 和と差の積の公式 (a+b)(a-b)=a[sup]2[/sup]-b[sup]2[/sup] * 2 次 3 項式 (x+a)(x+b)=x[sup]2[/sup]+(a+b)x+ab (ax+b)(cx+d)=acx[sup]2[/sup]+(ad+bc)x+bd 立方公式 (a+b)[sup]3[/sup]=a[sup]3[/sup]+3a[sup]2[/sup]b+3ab[sup]2[/sup]+b[sup]3[/sup] * (a-b)[sup]3[/sup]=a[sup]3[/sup]-3a[sup]2[/sup]b+3ab[sup]3[/sup]-b[sup]3[/sup] * その他 (a+b)(a[sup]2[/sup]-ab+b[sup]2[/sup])=a[sup]3[/sup]+b[sup]3[/sup] * (a-b)(a[sup]2[/sup]+ab+b[sup]2[/sup])=a[sup]3[/sup]-b[sup]3[/sup] * (a+b+c)[sup]2[/sup]=a[sup]2[/sup]+b[sup]2[/sup]+c[sup]2[/sup]+2ab+2bc+2ca (x+a)(x+b)(x+c)=x[sup]3[/sup]+(a+b+c)x[sup]2[/sup]+(ab+bc+ca)x+abc Nếu để ý thì các công thức có dấu * chính là 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. Một số ví dụ và áp dụng tiếng Nhật vào lời giải sẽ được post lên sau.
Tiền bối ơi!!!!!. pót lên nữa đi. Em là kohai mới học toán được mấy ngày bằng sách NHật mà chẳng hiểu mô tê gì hết. Tìm mãi mới thấy topíc này dịch cho một số chữ, bác sempai nào có thể pót lên tiếp được không??? XIN CẢM ƠN
Cảm ơn mọi người đã ủng hộ, sẽ cố gắng ra bài số 2 sớm sớm. Nói về kiến thức thì những kiến thức ở trên quá dễ, còn nói về tiếng Nhật thì mình kỹ tính nên dịch nghĩa từ vựng hơi bị nhiều, về ngữ pháp, phải nhờ mấy cao thủ góp ý thêm cho tại hạ.[smile]
Anh ơi ngữ pháp có lẽ ko quá quan trọng đâu ạ, bọn em chỉ cần vốn từ vựng kha khá để có thể tự dịch được sách thôi. VÌ thế bọn em mong anh giúp đỡ bọn em về phần từ vựng của từng bài, có lẽ điều này ko quá khó phải ko? a` nếu có kinh nghiệm gì quý báu trong học toán anh giúp luôn bọn em nhá [grin] cảm ơn anh nhiều.
to novemberain: Tụi em gặp từ nào khó thì cứ post lên hỏi tụi anh sẽ trả lời giúp cho. Từ nào bí thì tụi anh tra từ điển giúp cho [lol] Đùa vậy thôi cứ gặp từ nào khó hiểu thì cứ hỏi nha.