Dạ, em đang dịch giúp bạn bảng điểm của nó sang tiếng Nhật , trong đó có 1 số môn học đặc thù mà em chưa hiểu nghĩa của nó. Anh chị có thể giúp em được không ạ? Em xin chân thành cảm ơn List: 1- Điện tử tương tư 2-Logic hình thức 3-Xác suất thống kê 4-Kỹ thuật thuỷ khí 5-Máy điện 6-Tự động hoá quá trình cơ điện 7-Đồ án mô phỏng, thiết kế hệ thống 8-Điều khiển số và vi xử lý trong điều kiện 9-Thực tập xưởng điện 10- Robot hệ thống quan sát và CNC(??) 11-hệ thống điều khiển phân tán 12-Truyền động điện 13-Hình hoạ
14-hướng dần đồ án tốt nghiệp 15-phản biện 16- Bảo vệ đồ án tại hội đồng
Chao em,that su ma noi day khong phai chuyen nganh cua anh lam.tam thoi anh dich so bo cho em thoi.That su anh khong ro nguyen ly lam.Em nen hoi them 1 ai nua hoac cho them cac ban Dong du sua lai cho hoan chinh nhe. 1- Điện tử tương tư =anh khong hieu y nghia cua no 2-Logic hình thức = 形式ロジック 3-Xác suất thống kê =統計率 4-Kỹ thuật thuỷ khí =汽水技術 5-Máy điện =電機 6-Tự động hoá quá trình cơ điện =機電化自動 7-Đồ án mô phỏng, thiết kế hệ thống =模倣図案、系統設計 9-Thực tập xưởng điện =電工場修学 10- Robot hệ thống quan sát và CNC(??) =CNC la cai gi anh khong hieu???-観察系統ロボット 11-hệ thống điều khiển phân tán=分散制御系統 12-Truyền động điện=電動転 13-Hình hoạ =絵像 14-hướng dần đồ án tốt nghiệp =卒業テーマ指導 15-phản biện :弁反 16- Bảo vệ đồ án tại hội đồng=アセンブリで卒業テーマを弁論する。
1.Xác xuất thống kê:確率統計 2.hệ thống điều khiển phân tán:ディジタル制御系システム 3.hình họa:製図 4.Đồ án mô phỏng, thiết kế hệ thống :システムのモデリングと設計. 5.Phản biện:討論 6.Thực tập xưởng điện :電気電子工学実習 7.Bảo vệ đồ án tại hội đồng:卒業研究発表 8. Robot hệ thống quan sát và CNC:監視システムとコンピュータによる数値制御(CNC)のロボット 9.Kỹ thuật thuỷ khí:流体工学 10.Điện tử tương từ:電磁気工学(may be) 11.Máy điện:電気器学 12.Tự động hoá quá trình cơ điện:メカトロニクスの自動制御 Còn lại thì mình không biết nếu không nghe thêm thông tin về nội dung học.Mình dịch ở đây là mang tình phù họp với lại các thuật ngữ trong trường học ở bên này.Nếu bạn giải thích rõ ràng hơn mình hi vọng là sẽ dịch đúng hơn!
Trước hết , em xin cảm ơn anh chị đã giúp đỡ em (*_* nghe như Ai là triệu phú) Sau khi search 1 hồi trên net và tham khảo ý kiến các anh chị em thử nêu thêm 1 vài phương án ngoài lề khác. Đính chính cái từ số 1: điện tử tương tự em wên thêm dấu nặng
1- Điện tử tương tự 等価電子(回路) 2-Logic hình thức 形式理論学 3-Xác suất thống kê 確率統計 4-Kỹ thuật thuỷ khí 水性ガス工学 5-Máy điện 電機 6-Tự động hoá quá trình cơ điện 電気電機プロセス自動化 7-Đồ án mô phỏng, thiết kế hệ thống システム設計、エミュレータプロジェクト 8-Điều khiển số và vi xử lý trong điều kiện ディジタルコントロール、条件による微細加工 9-Thực tập xưởng điện 電機実習 10- Robot hệ thống quan sát và CNC(??)監視システム用ロボット、 11-hệ thống điều khiển phân tán 分散制御システム 12-Truyền động điện電機トランスミッション 13-Hình hoạ 図学・図形デザイン 14-hướng dần đồ án tốt nghiệp 卒業研究指導 15-phản biện 反論 16- Bảo vệ đồ án tại hội đồng 審査委員会における立証
Anh chị có thể cho em thêm ý kiến là những từ trên có thể dùng được không? tại sao có ? tại sao không? ạ?
Mình không học về điều khiển tự động nhung chỉ biết mấy môn học thôi.
1- Điện tử tương tư :Điện tử tương tự( Analog Electronics)アナログ エレクトロニクス 2-Logic hình thức:論理形式学 3-Xác suất thống kê:統計数学 4-Kỹ thuật thuỷ khí:水工学 5-Máy điện:電気機器 6-Tự động hoá quá trình cơ điện 7-Đồ án mô phỏng, thiết kế hệ thống:シミュレーション???、システム設計 8-Điều khiển số và vi xử lý trong điều kiện 9-Thực tập xưởng điện:発電所修学 10- Robot hệ thống quan sát và CNC(??)監視システム・コンピュータ数値制御 11-hệ thống điều khiển phân tán:分散制御システム 12-Truyền động điện:電動力応用工学 13-Hình hoạ: 14-hướng dần đồ án tốt nghiệp:卒業研究 15-phản biện:口頭試問 16- Bảo vệ đồ án tại hội đồng:卒業研究発表