Nhìn lại một thế kỷ
Đã gửi: Chủ nhật T2 20, 2005 12:10 am
Đây là chùm phim tài liệu làm công phu của NHK tóm lược tất cả các sự kiện của thế kỉ 20. Hồi học tiếng Nhật, mình thực sự được xem những thước phim quý báu về chiến tranh VN, về lịch sử thế giới..v.v..trên NHK, và mong muốn một lúc nào đó giới thiệu cho mọi người những thước phim quý báu này!
Trong thời gian tới, với điều kiện về thời gian cũng như có sự hưởng ứng nhiệt tình của mọi người mình sẽ lần lượt post một cách hệ thống của loạt phim tài liệu này!
Hôm nay giới thiệu với mọi người như là một thử nghiệm, phần 8 chiến tranh lạnh! Đây cũng là phần mình thích nhất vì nói về cuộc chạy đua quân sự Nga-Mỹ với những sự kiện có thể làm thay đổi hoàn toàn thế giới hiện đại!
Một số từ vựng cần thiết
1 米ソの軍拡競争(ぐんかく きょうそう)chạy đua vũ trang Xô-Mỹ
2 黄金(おうごん)hoàng kim(thời đại hoàng kim của cường quốc America sau đại chiến thế giới 2)
3 水爆実験(すいばく) Thử nghiệm bom Hydro
4 回想(かいそう)Hồi tưởng(những dòng hồi tưởng của Khrushchev về Stalin, Kennơđi..)
5 英女王(えいじょおう)Nữ hoàng Anh
6 復興(ふっこう)phục hưng, tái thiết
7 暴動(ぼうどう)bạo động
8 人工衛星(じんこうえいせい) vệ tinh nhân tạo
9 ビキニ被害事件(ひがいじけん)Thử vũ khí hạt nhân tại vùng biển Đại Tây Duơng và những hậu quả
10 ソ連(それん)liên bang Xô viết
11 核実験場(かくじっけんば)Nơi diễn ra các vụ thử nghiệm bom hạt nhân
12 大陸間弾道ミサイル(たいりくかん だんどう)tên lửa xuyên lục địa
13 撃墜されたU2(げきつい) sự kiện máy bay do thám Nga bị phát hiện năm 1960
14 有人宇宙飛行(ゆうじん うちゅう ひこう)sự kiện Nhà du hành vũ trụ đầu tiên của Nga
15 壁建設(かべけんせつ)bức tường Beclin
16 キューバ危機(きき)sự kiện Cuba 1965
17 命がけ(いのちがけ)Có thể hi sinh tính mạng để làm gì đó
18 辿る(たどる)lần tìm đến (sth, swh)
19 犠牲者(ぎせいしゃ) nạn nhân
20 最終兵器(さいしゅうへいき)
Một số hình ảnh về thử nghiệm vũ khí hạt nhân
img: http://www.dongdu.info/images/uploads/mushcloud.jpg
Còn đây là phim. Dung lượng mỗi tập khoảng 1gb(file avi dài 35phút)
Bạn nào nghe tốt hãy thêm vào phần từ vựng nhé! [smile][smile][smile]
Film đã xoá!(24/02/05)
Trong thời gian tới, với điều kiện về thời gian cũng như có sự hưởng ứng nhiệt tình của mọi người mình sẽ lần lượt post một cách hệ thống của loạt phim tài liệu này!
Hôm nay giới thiệu với mọi người như là một thử nghiệm, phần 8 chiến tranh lạnh! Đây cũng là phần mình thích nhất vì nói về cuộc chạy đua quân sự Nga-Mỹ với những sự kiện có thể làm thay đổi hoàn toàn thế giới hiện đại!
東西両陣営の「冷戦」は世界を二分し、国家や民族を引き裂いた。米ソのミサイル開発競争は、一瞬にして世界を壊滅させる核戦争の瀬戸際に人類を追い込み、その対立はキューバ危機で究極まで高まった。
フルシチョフが失脚した後に録音した「回想録」等を辿りながら、米ソの攻防を描くと共に、韓国駐留米軍を慰問するマリリン・モンロー、徴兵されて西ドイツに赴任するエルビス・プレスリー、ソ連のミサイル基地の爆発炎上事故、死の灰による犠牲者を出した米の核実験、命がけの西ベルリンへの脱出劇など、この時代を映し出している映像の数々によって冷戦の時代を描き出す。
Một số từ vựng cần thiết
1 米ソの軍拡競争(ぐんかく きょうそう)chạy đua vũ trang Xô-Mỹ
2 黄金(おうごん)hoàng kim(thời đại hoàng kim của cường quốc America sau đại chiến thế giới 2)
3 水爆実験(すいばく) Thử nghiệm bom Hydro
4 回想(かいそう)Hồi tưởng(những dòng hồi tưởng của Khrushchev về Stalin, Kennơđi..)
5 英女王(えいじょおう)Nữ hoàng Anh
6 復興(ふっこう)phục hưng, tái thiết
7 暴動(ぼうどう)bạo động
8 人工衛星(じんこうえいせい) vệ tinh nhân tạo
9 ビキニ被害事件(ひがいじけん)Thử vũ khí hạt nhân tại vùng biển Đại Tây Duơng và những hậu quả
10 ソ連(それん)liên bang Xô viết
11 核実験場(かくじっけんば)Nơi diễn ra các vụ thử nghiệm bom hạt nhân
12 大陸間弾道ミサイル(たいりくかん だんどう)tên lửa xuyên lục địa
13 撃墜されたU2(げきつい) sự kiện máy bay do thám Nga bị phát hiện năm 1960
14 有人宇宙飛行(ゆうじん うちゅう ひこう)sự kiện Nhà du hành vũ trụ đầu tiên của Nga
15 壁建設(かべけんせつ)bức tường Beclin
16 キューバ危機(きき)sự kiện Cuba 1965
17 命がけ(いのちがけ)Có thể hi sinh tính mạng để làm gì đó
18 辿る(たどる)lần tìm đến (sth, swh)
19 犠牲者(ぎせいしゃ) nạn nhân
20 最終兵器(さいしゅうへいき)
Một số hình ảnh về thử nghiệm vũ khí hạt nhân
img: http://www.dongdu.info/images/uploads/mushcloud.jpg
Còn đây là phim. Dung lượng mỗi tập khoảng 1gb(file avi dài 35phút)
Bạn nào nghe tốt hãy thêm vào phần từ vựng nhé! [smile][smile][smile]
Film đã xoá!(24/02/05)