Chữ đầy đù là 氣, hiện tại chữ Trung Quốc giản thể viết gọn là 气.
1 số hyougen về 気
(chắc ai cũng biết rồi nhỉ???)
to be continued...
NOTE: góp nhặt tài liệu từ nhiều forum khác nhau
気が合う
Hợp tính, hòa thuận, ăn ý
気の合う仲間を10人探そう。
気が合う仲間を10人探そう。
Hãy tìm kiếm 10 người bạn hợp tính
気が荒い
Nóng tính
ラグビーやってる人って気が荒い人が多いですか。
Có phải nhiều người chơi bóng bầu dục thường là những người nóng tính?!
気がある
Thích, để ý tới
このサッカーチームは世界舞台で挑戦する気がある。
Đội bóng này có ý định muốn thi đấu trên vũ đài thế giới
気がする
Cảm giác
本を逆さに読むと頭がよくなる気がする。
Tôi có cảm giác là đọc sách ngược làm cho đầu óc thông minh hơn
気にする
Quan tâm, bận tâm
彼は周りの事を気にするタイプの人間です。
Anh ta là mẫu người quan tâm đến các sự việc xung quanh
気が多い
あれこれと気を引かれるものが多い。
Cái gì cũng thích, mất tập trung vì chú ý đến nhiều thứ, tính khí dễ thay đổi
気を失う
意識がなくなる。
Bị thất thần, ngất, bất tỉnh
気が大きくなる
些細なことは問題にせず、心がゆったりしている。
Tính rộng lượng, không quan trọng việc vặt
気が重い
Cảm giác nặng nề, lo lắng
気が変わる
Tính khi hay thay đổi
気が利く
その場に応じた適切な判断が素早くできる。
Lanh lợi, tâm lý, xử sự khéo léo
気が狂う
Điên cuồng
気が知れない
その人の気持ちが理解できない
Khó hiểu, không thể lý giải
気が進まない
Không thông, đắn đo một điều gì mà ko tiến triển tiếp được
気が済む
気がかりがなくなり落ち着く。
Bình tĩnh lại, dịu lại, thư thả lại
気が済むまで
Cho tới khi hài lòng, cho đến khi thoả mãn
気がせく
気が急く
心がはやる。気があせる。
Hấp tấp, vội vã
気が立つ
心がいらだつ。興奮する。
Hưng phấn, phấn khích
気が小さい
小さなことを気にする。度量が小さい。また、小心である。
Nhỏ mọn, nhỏ nhen
気が散る
Mất tập trung
気が強い
gan dạ, dũng cảm.
気が弱い
nhát gan, nhút nhát
気が長い
có sự kiên nhẫn, chịu khó
気が短い
người đoản khí, cụt tính
気に留める(とめる) Tích cực lưu ý đến cái gì đó để không bị quên mất, bở lỡ ...
vd) 鉢植えの土が乾かないよう、いつも気に留めている。
vd) 明日か明後日の新聞にAさんの記事が載るかもしれませんので、気に留めておいてください。
気にする Để ý hoặc bận tâm cái gì đó vì sợ, ngại ...
vd) 「お手数をおかけしまして申し訳ありません」「いいえ、気にしないでください」
vd) 発音が多少悪くても気にしないで、どんどん話しましょう。
気になる Quan tâm, chú ý đến cái gì đó một cách "tự nhiên" hoặc "không thể tránh được" (thích / không thích đều được)
vd) テレビの音が気になって眠れない 。 (bị làm phiền)
vd) 転校生の女の子が気になる。 (xinh xinh nè...)
vd) 新製品の売れ行きが気になる。 (lơ quá...)