Phần 4. Các trường tiếng Nhật tại Nhật Bản: (tiếp theo)
Khu vực Tohoku:10 trường.
岩手県
盛岡情報ビジネス専門学校日本語科
宮城県
1.環球日本語学習院(宮城)
2.仙台国際日本語学校
3.仙台ランゲージスクール 日本語科
4.東北外国語専門学校日本語科(宮城)
山形県
1.山形短期大学 留学生別科
2.新庄コンピュータ専門学校 日本語コース(山形)
福島県
1.福島日本語学院
2.東日本国際大学 留学生別科(福島)
秋田県
ノースアジア大学 留学生別科
Khu vực kanto:63 trường
1. Học viện ngoại ngữ Mizuno
1. Học viện ngoại ngữ Narashino
2. Học viện ngoại ngữ quốc tế Funabashi
3. Học viện Nhật ngữ KEN
4. Học viện Nhật ngữ trực thuộc học viện quốc tế Nhật Bản JIA
5. Học viện quốc tế Asahi
6. Học viện quốc tế Chiba
7. Học viện quốc tế Matsudo
8. Khoa du học sinh trường đại học quốc tế Josai
9. Khoá nghiên cứu Nhật ngữ Đại học Meikai
10. Khoa tiếng Nhật trường chuyên nghiệp kinh tế- CNTT Meisei
11. Khoa tiếng Nhật Đại học Reitaku
12. Trường Nhật ngữ Narita
13. Truờng Nhật ngữ ASTO
14. Trường quốc tế Meisei
15. Gunma - 2 trường Học viện ngoại ngữ TBC Maebasi
16. Học viện Nhật ngữ
17. Ibaraki - 4 trường Học viện nhật ngữ quốc tế akademi
18. Học viện quốc tế ibaraki
19. Trường học viện văn hóa Đông Hải
20. Trường quốc tế Nhật Ngữ Mito
21. Kanagawa - 16 trường Học viện Asuka
22. Học viện chuyên môn YMCA Yokohama
23. Học viện design Yokohama
24. Học viện giáo dục quốc tế Yokohama
25. Học viện giáo dục Tokyo
26. Học viện Nhật ngữ Kanrin
27. Học viện Nhật ngữ Kohwa
28. Học viện quốc tế Aishin
29. Học viện quốc tế Logos
30. Học viện văn quốc tế Tokyo- phân hiệu Yokohama
31. Khoa tiếng Nhật trường chuyên môn fureai Yokohama
32. Khoa tiếng Nhật trường đại học Tokai
33. Trung tâm ngoại ngữ học việc Kanagawa
34. Trường chuyên môn kinh tế Iwatani
35. Trường chuyên nghiệp ngoại ngữ kinh tế
36. Trường quốc tế Syuho
37. Nagano - 6 trường Học viện Nhật ngữ Nagano21
38. Học viện văn hoá quốc tế Nagano
39. Trường chuyên môn ngoại ngữ Nagano
40. Truờng chuyên nghiệp kinh tế Marunouchi
41. Trường ngoại ngữ Bắc Nagano
42. Trường ngoại ngữ Manabi
43. Saitama - 11 trường Học viện Nhật ngữ Akatsuki
44. Học viện Nhật ngữ Mitsui Gakuen Musashi Urawa
45. Học viện Nhật ngữ Đông Dương
46. Học viện quốc tế Saitama
47. Học viện quốc tế Urawa
48. Trường chuyên môn về thông tin kinh tế quốc tế
49. Trường Nhật ngữ Saitama
50. Trường Nhật ngữ Tokyo
51. Trường Nhật ngữ trực thuộc trường dự bị saishin
52. Trường Nhật ngữ, học viện Yono
53. Viện ngữ học Saitama
54. Tochigi - 6 trường Học viện Kou
55. Học viện Nhật ngữ Mary
56. Học viện văn hóa trung ương
57. Trường chuyên nghiệp quốc tế công nghệ thông tin và kinh tế
58. Trường học viện Nhật ngữ Utsunomiya
59. Trường ngôn ngữ Ashikaga
60. Tokyo - 40 trường 40 trường ở Tokyo
61. Yamanashi - 2 trường Trường Nhật ngữ quốc tế số 1
62. Trường tiếng Nhật Unitas