Bạn đang xem trang 2 / 2 trang

Re:Tiếng Nhật qua NEWS của Nikkei Online

Đã gửi: Bảy T6 19, 2004 6:02 pm
Viết bởi kiai

  解説:
 1.隠ぺいする (おんぺい):隠すこと
     証拠を~、事実を~ 


Hình như đọc là いんぺい, phải không shin-hack ?[wink] Cheer !

Re:Tiếng Nhật qua NEWS của Nikkei Online

Đã gửi: Bảy T6 19, 2004 6:48 pm
Viết bởi shin_hack
   ừ,quên mất, ban đầu tưởng là onpei, sau tra từ điển thấy là inpei mà quên sửa, thanks kiai nhé...
   後は、「市場の思惑が入る余地はない」=市場相場が平穏であまり揺るぎがないので、投機が見られない(する余裕がない)、という意味だと思うよ。。
    投機=相場の騰落を見越し、その差金を得る目的で売買すること , hình như tiếng Việt mình cũng gọi là đầu cơ tích trữ phải không nhỉ??
   kiaiちゃんはどう思う? [smile]

Re:Tiếng Nhật qua NEWS của Nikkei Online

Đã gửi: Bảy T7 03, 2004 2:22 pm
Viết bởi genius
Sao không thấy shin_hack post bài nữa vậy?Tin tức phải cập nhật thường xuyên để mọi người theo dõi chứ.Đây là một topic hay và bổ ích,cho nên mình nghĩ nên duy trì topic này.Cho mình tham gia một chân nhé.Có điều topic này phải chuyển sang forum học tiếng Nhật mới đúng.Để ở trong "Văn hóa Nhật Bản" mình thấy không được hợp lý cho lắm.


Re:Tiếng Nhật qua NEWS của Nikkei Online

Đã gửi: Hai T7 05, 2004 12:49 pm
Viết bởi phammanhlan
   Một mình "sin" không thể cập nhật thông tin thường xuyên lên cho mục thời sự qua tiếng Nhật đâu. Mọi người nếu có tin tức bằng tiếng Nhật mà mình thấy là thích hợp đưa lên mạng thì hãy giúp đỡ đại ca "sin" một tay nhé.[smile][smile][smile]

Re:Tiếng Nhật qua NEWS của Nikkei Online

Đã gửi: Tư T8 11, 2004 1:49 pm
Viết bởi shin_hack
             
   
    【アテネ10日共同】アテネ五輪に参加する日本選手団の選手村入村式が10日、アテネで行われた。日本オリンピック委員会(JOC)会長の竹田恒和団長ら選手、役員43人が参加し、108年ぶりに「生誕の地」で開催される五輪での友好と健闘を誓った。

     入村式はアイルランドなどと合同の形で行われ、君が代の演奏とともに日の丸が掲揚された。竹田団長は「いよいよ始まるという気持ちを強く持った」と述べた。

     同日午後には、イタリアで最終合宿を行っていた男子平泳ぎの金メダル候補、北島康介(日体大、東京SC)らの競泳陣や、日本選手団最年少の15歳、卓球女子の福原愛(青森・青森山田高、ミキハウスJSC)もアテネに到着した。ギリシャ国内を回っている聖火はアテネ首都圏に入り、本番に向けた雰囲気が高まってきた。

      13日夜(日本時間14日未明)の開会式に先立って、11日午後6時(同12日午前零時)から日本―スウェーデンなど、サッカー女子の1次リーグ4試合で競技がスタートする。 (02:02)

                                (Tin từ Nikkei Net)

解説

 1.アテネ五輪     ゴリン    Olympic Athens

 2.健闘        ケントウ     頑張って、努力すること
    ~を祈る  ~を誓う
 
 3.「君が代」     キミガヨ     日本の国歌
 
 4.「日の丸」     ヒノマル     日本の国旗
 
 5.掲揚する      ケイヨウスル   高くかかげること
    国旗~
 
 6.平泳ぎ       ヒラオヨギ    bơi ếch

 7.候補        コウホ      ứng cử viên

 8.雰囲気       フンイキ     không khí (bao gồm cả nghĩa đen và nghĩa bóng)

 9.本番        ホンバン     Ở đây ý nói lễ Olympic chính thức

10.競技        キョウギ      互いに技術を競う、優劣を争うこと。運動競技
   =>競技場 = sân vận động.


コメント: 経済ニュースだけでは多分目も頭も疲れるでしょう!!アテネ五輪のニュースでくつろぎましょう。ちなみに、愛ちゃん可愛いね!!

     [grin]