化学 かがく Hóa học 粒子 りゅし lạp tử(Hạt) 物質 ぶっしつ Vật chất 純物質 じゅんぶっしつ: Thuần vật chất 混合物 こんごうぶつ Hỗn hợp 単体 たんたい Đơn chất 化合物 かごうぶつ Hợp chất 同位体 どういたい Chất đồng vị 同素体 どうそたい Dạng thù hình 元素 げんそ nguyên tố 原子 げんし Nguyên tử 原子核 げんしかく Hạt nhân 電子 でんし electron 陽子 ようし proton 中性子 ちゅうせいし notron 分離 ぶんり Phân ly 分解 ぶんかい Phân giải ろ過 ろか Lọc 再結晶 さいけっしょう Tái kết tinh 蒸留 じょうりゅう Chưng Lưu 分留 ぶんりゅう Phân lưu 昇華 しょうか Thăng hoa 配置 はいち Phối trí 価電子 かでんし Điện tử hóa trị
分子 ぶんし Phân tử 質量数 しつりょうすう Số khối 電子殻 でんしかく vỏ điện tử
知って置くとトク *point1:Hầu hết các nguyên tố Kim loại có tên với đuôi là ウム リチウム(Li)、ベリリウム(Be),ナトリウム(Na)、カリウム(K)、マグネシウム(Mg)、カルシウム(Ca)、アルミニウム(Al),バリウム(Ba) *point2:Nguyên tố phi kim có tên với đuôi 素(そ) 水素(H:すいそ),ホウ素(B)、炭素(C:たんそ)、窒素(N:ちっそ)、酸素(O:さんそ)、珪素(Si:ケイそ)、フッ素(F)、塩素(Cl:えんそ)、臭素(Br:しゅうそ)、ヨウ素(I)、ヒ素(As *point3:Những nguyên tố có tên kiểu “truyền thống” 鉄(Fe:てつ),銅(Cu:どう)、亜鉛(Zn:あえん)、鉛(Pb:なまり)、銀(Ag:ぎん)、 水銀(Hg:水銀)、金(Au:きん)、白金(Pt:はっきん)、スズ(Sn)、リン(P)、硫黄(S:いおう)
Bravo Chắc từ nay hi vọng tụi cohai không phải tra từ mỏi mắt nũa rùi.Nhớ ngày xưa học cái môn chết tiệt này,vừa đọc vừa đoán,vừa bỏ cách đến phát tức. Mấy Thầy giáo chuẩn bị lãnh đạn nghe.Tụi cohai vừa thi xong,đang lên nòng đó[lol]
Ok đi bác.talanghia và KhanhDDSA cũng sẽ thực hiện phương pháp dùng "Ban lãnh đạo " làm" bao lãnh đạn" chứ lo gì. Nói choi thế thôi.chứ bọn nó có "bắn" thì mình mới biết là làm thế nào cho tốt hơn chứ. Nào mời các chú Kohai bắn vô tư.