ピーク(peak) Ý NGHĨA VÀ CÁCH SỬ DỤNG

Gửi bài trả lời

Mã xác nhận
Nhập vào đoạn mã xác nhận mà bạn thực sự nhìn thấy trong hình. Tất cả chữ cái đều được phân biệt với chữ số và không có số O.

Nếu bạn muốn đính kèm một hay nhiều tập tin trong bài viết, hãy sử dụng công cụ bên dưới.

Kích thước tệp tối đa cho mỗi tệp đính kèm: 1 MiB.

Xem toàn bộ Xem lại chủ đề: ピーク(peak) Ý NGHĨA VÀ CÁCH SỬ DỤNG

ピーク(peak) Ý NGHĨA VÀ CÁCH SỬ DỤNG

Viết bởi nguyễn minh luận » Năm T4 26, 2012 1:15 pm

ピーク(peak) Ý NGHĨA VÀ CÁCH SỬ DỤNG
chém gió: chắc chắn các bạn đã từng nhìn thấy hoặc đọc từ đâu đó từ peak cả tiếng nhật lẫn tiếng anh đúng ko? vậy bạn đã hiểu rõ ràng ý nghĩa và cách dùng của nó chưa? áp dụng vào viết sakubun sao cho hay mà không bị lố chưa? đọc những dòng chữ sau đây có thể giúp các bạn đó..bạn nào biết rồi thì xin bỏ quả cho sự múa rìu qua mắt thợ của mình nhé :))
1.山の頂上。山頂。峰(みね)。
2.物事の程度の最高のとき。最高潮。
-> đỉnh, chóp, đỉnh điểm của một sự việc.
例:
1.ラッシュアワーのピーク。đỉnh của giờ cao điểm.
2。混雑(こんざつ)がピークに達(たっ)する。sự hỗn tạp đạt đến đỉnh điểm.
vậy peak được thường được dùng với những động từ nào?, cách dùng ra sao?
A.ピークを迎える(むかえる)
例:1.イチゴの出荷のピークを迎えている農家では摘み取り(つみとり)と出荷に追われている。tiếp đón đinh điểm
2.オリンピックの年は、選手たちはオリンピックの競争日に調子や体力のピークが迎えられるように調整するそうだ。
B.ピークに達する đạt tới đỉnh điểm
サッカーの決勝戦(けっしょうせん)で、ロスタイムに優勝(ゆうしょう)ゴールが決まり観客の興奮(こうふん)はピークに達する.
C.ピークを過ぎる vượt quá đỉnh điểm.
私の会社ではフレックスタイム制度を導入している。ラッシュアワーのピークを過ぎてから出勤できるので助かっている。