ma thuật giúp sử dụng bùa 抱く hiệu quả!!

Gửi bài trả lời

Mã xác nhận
Nhập vào đoạn mã xác nhận mà bạn thực sự nhìn thấy trong hình. Tất cả chữ cái đều được phân biệt với chữ số và không có số O.

Nếu bạn muốn đính kèm một hay nhiều tập tin trong bài viết, hãy sử dụng công cụ bên dưới.

Kích thước tệp tối đa cho mỗi tệp đính kèm: 1 MiB.

Xem toàn bộ Xem lại chủ đề: ma thuật giúp sử dụng bùa 抱く hiệu quả!!

ma thuật giúp sử dụng bùa 抱く hiệu quả!!

Viết bởi nguyễn minh luận » Năm T4 26, 2012 1:19 pm

¥危機感を抱く:làm rõ cách dùng của idaku,kikikan wo idaku.
例1:クローン技術の開発など科学の自然の摂理を忘れた発展に人類滅亡への危機感を抱いている。
例2:機関室の消化に手間取っている。船員たちは船が沈没するのではないかと危機感を抱き始めた。
抱くの使い方:mở rộng cách dùng idaku
=>夢や希望などを持つ表現:
1. 憧れ(あこがれ)を抱く:子供のころから留学するという憧れを抱いていたから、実現してとてもうれしい。
2. 大志を抱く:(少年よ。大志を抱く)という言葉は明治時代初めに北海道大学に来たクラーク博士という人の言葉だ。
3. イメージを抱く:初めての国を訪れたり、初めての人に会ったりするときはどんな国か、どんな人かといろいろなイメージを抱く。
=>不安や心配などを持つ表現:
1. 危惧を抱く:科学の発展が人間の尊厳を犯しかねないという危惧を抱いているのは私だけだろうか。
2. 思春期の子供たちは親や社会の秩序に反感を抱いたりするものだ。
Hiểu được cách dùng của nó hy vọng sẽ giúp các bạn viết sakubun hoặc luận văn giỏi hơn…hẹn gặp lại lần sau.