Viết bởi Youtome » Tư T9 19, 2007 7:57 pm
Hơi khó để dịch qua tiếng Việt,tạm giải thích như sau:
あげく:最後の最後。Chỉ kết quả cuối cùng, và chỉ dùng để nói về chuyện buồn,chuyện xấu.
話し言葉
Thường chỉ dùng ở câu khẳng định,ít dùng khi hỏi
例:いろいろ考えたあげく、仕事を辞めた。
結局: Chỉ kết quả, Rất giống với あげく nhưng có thể dùng trong mọi trường hợp.
Có tính khách quan
Có thể dùng để hỏi
例:結局はどうでしたか?
やっと: 1 việc gì đó chờ đợi,hi vọng đã lâu cuối cùng cũng đã đến
Đúng như dự đoán
例:やっと、夏休みが来た
せっかく: Chỉ 1 việc gì đó ít khi làm,hoặc khó làm nhưng lần này đã bỏ công sức ra để làm
例: せっかくやってあげたのに。。。
Không giúp được nhiều, gomen!
Hơi khó để dịch qua tiếng Việt,tạm giải thích như sau:
あげく:最後の最後。Chỉ kết quả cuối cùng, và chỉ dùng để nói về chuyện buồn,chuyện xấu.
話し言葉
Thường chỉ dùng ở câu khẳng định,ít dùng khi hỏi
例:いろいろ考えたあげく、仕事を辞めた。
結局: Chỉ kết quả, Rất giống với あげく nhưng có thể dùng trong mọi trường hợp.
Có tính khách quan
Có thể dùng để hỏi
例:結局はどうでしたか?
やっと: 1 việc gì đó chờ đợi,hi vọng đã lâu cuối cùng cũng đã đến
Đúng như dự đoán
例:やっと、夏休みが来た
せっかく: Chỉ 1 việc gì đó ít khi làm,hoặc khó làm nhưng lần này đã bỏ công sức ra để làm
例: せっかくやってあげたのに。。。
Không giúp được nhiều, gomen!