Tiếng Nhật qua NEWS của Nikkei Online

Gửi bài trả lời

Mã xác nhận
Nhập vào đoạn mã xác nhận mà bạn thực sự nhìn thấy trong hình. Tất cả chữ cái đều được phân biệt với chữ số và không có số O.

Nếu bạn muốn đính kèm một hay nhiều tập tin trong bài viết, hãy sử dụng công cụ bên dưới.

Kích thước tệp tối đa cho mỗi tệp đính kèm: 1 MiB.

Xem toàn bộ Xem lại chủ đề: Tiếng Nhật qua NEWS của Nikkei Online

Re:Tiếng Nhật qua NEWS của Nikkei Online

Viết bởi shin_hack » Tư T8 11, 2004 1:49 pm

             
   
    【アテネ10日共同】アテネ五輪に参加する日本選手団の選手村入村式が10日、アテネで行われた。日本オリンピック委員会(JOC)会長の竹田恒和団長ら選手、役員43人が参加し、108年ぶりに「生誕の地」で開催される五輪での友好と健闘を誓った。

     入村式はアイルランドなどと合同の形で行われ、君が代の演奏とともに日の丸が掲揚された。竹田団長は「いよいよ始まるという気持ちを強く持った」と述べた。

     同日午後には、イタリアで最終合宿を行っていた男子平泳ぎの金メダル候補、北島康介(日体大、東京SC)らの競泳陣や、日本選手団最年少の15歳、卓球女子の福原愛(青森・青森山田高、ミキハウスJSC)もアテネに到着した。ギリシャ国内を回っている聖火はアテネ首都圏に入り、本番に向けた雰囲気が高まってきた。

      13日夜(日本時間14日未明)の開会式に先立って、11日午後6時(同12日午前零時)から日本―スウェーデンなど、サッカー女子の1次リーグ4試合で競技がスタートする。 (02:02)

                                (Tin từ Nikkei Net)

解説

 1.アテネ五輪     ゴリン    Olympic Athens

 2.健闘        ケントウ     頑張って、努力すること
    ~を祈る  ~を誓う
 
 3.「君が代」     キミガヨ     日本の国歌
 
 4.「日の丸」     ヒノマル     日本の国旗
 
 5.掲揚する      ケイヨウスル   高くかかげること
    国旗~
 
 6.平泳ぎ       ヒラオヨギ    bơi ếch

 7.候補        コウホ      ứng cử viên

 8.雰囲気       フンイキ     không khí (bao gồm cả nghĩa đen và nghĩa bóng)

 9.本番        ホンバン     Ở đây ý nói lễ Olympic chính thức

10.競技        キョウギ      互いに技術を競う、優劣を争うこと。運動競技
   =>競技場 = sân vận động.


コメント: 経済ニュースだけでは多分目も頭も疲れるでしょう!!アテネ五輪のニュースでくつろぎましょう。ちなみに、愛ちゃん可愛いね!!

     [grin]

Re:Tiếng Nhật qua NEWS của Nikkei Online

Viết bởi phammanhlan » Hai T7 05, 2004 12:49 pm

   Một mình "sin" không thể cập nhật thông tin thường xuyên lên cho mục thời sự qua tiếng Nhật đâu. Mọi người nếu có tin tức bằng tiếng Nhật mà mình thấy là thích hợp đưa lên mạng thì hãy giúp đỡ đại ca "sin" một tay nhé.[smile][smile][smile]

Re:Tiếng Nhật qua NEWS của Nikkei Online

Viết bởi genius » Bảy T7 03, 2004 2:22 pm

Sao không thấy shin_hack post bài nữa vậy?Tin tức phải cập nhật thường xuyên để mọi người theo dõi chứ.Đây là một topic hay và bổ ích,cho nên mình nghĩ nên duy trì topic này.Cho mình tham gia một chân nhé.Có điều topic này phải chuyển sang forum học tiếng Nhật mới đúng.Để ở trong "Văn hóa Nhật Bản" mình thấy không được hợp lý cho lắm.

Re:Tiếng Nhật qua NEWS của Nikkei Online

Viết bởi shin_hack » Bảy T6 19, 2004 6:48 pm

   ừ,quên mất, ban đầu tưởng là onpei, sau tra từ điển thấy là inpei mà quên sửa, thanks kiai nhé...
   後は、「市場の思惑が入る余地はない」=市場相場が平穏であまり揺るぎがないので、投機が見られない(する余裕がない)、という意味だと思うよ。。
    投機=相場の騰落を見越し、その差金を得る目的で売買すること , hình như tiếng Việt mình cũng gọi là đầu cơ tích trữ phải không nhỉ??
   kiaiちゃんはどう思う? [smile]

Re:Tiếng Nhật qua NEWS của Nikkei Online

Viết bởi kiai » Bảy T6 19, 2004 6:02 pm


  解説:
 1.隠ぺいする (おんぺい):隠すこと
     証拠を~、事実を~ 


Hình như đọc là いんぺい, phải không shin-hack ?[wink] Cheer !

Re:Tiếng Nhật qua NEWS của Nikkei Online

Viết bởi kiai » Bảy T6 19, 2004 5:57 pm

 
  けん制       :定めること。
   ...
  思惑 (おもわく) :投機 


Hình như vẫn chưa sát cho lắm thì phải.
牽制  :抑えること、抑圧すること
市場の思惑が入る余地はない  :市場相場の変動を考える余裕はない。

Re:Tiếng Nhật qua NEWS của Nikkei Online

Viết bởi shin_hack » Bảy T6 19, 2004 2:05 am

  金融庁「UFJ、告発も検討の必要」・検査忌避で
   
   UFJ銀に業務改善命令、記者の質問に答える
       竹中経財・金融相=18日午後、東京・霞が関


    金融庁は18日午後、UFJホールディングスとUFJ銀行に対して業務改善命令を出した。資料を隠ぺいするなどの検査忌避や2004年3月期の業績予想と決算発表との大幅な違いなど4項目で、計6本の命令を出した。これだけの命令が同時に出たことは過去に例がない。検査忌避に関する刑事告発について金融庁は「本件の悪質性、今後の検査の実効性に与える影響、金融行政の目的遂行の確保、処罰を求めることの重大性等を総合的に勘案し、検討する必要がある」としている。

     検査忌避に関して同庁は、(1)債務者区分や償却・引き当ての判定等に重大な影響を与える重要な資料を執務室以外へ移動・隠ぺいし、検査官が執務室以外の保管場所を質問しても虚偽の回答をした(2)大口融資先に関して同行が行った審査の議事録を一部削除するなどの改ざんが行われた(3)これらの隠ぺいを前提に検査官に虚偽の説明を行った――と指摘。これらの行為は03年3月期決算に対する通常検査、同年9月中間決算に対する特別検査のフォローアップ、04年3月期を対象にした特別検査のいずれにも見られたという。〔NQN〕  (18:01)


解説:
 1.隠ぺいする (おんぺい):隠すこと
     証拠を~、事実を~ 
 2.忌避    (きひ)  :嫌って避ける事
 3.大幅    (おおはば):数量・規模などの変動が大きい
     ~の値上げ、意見が~に食い違う
 4.遂行    (すいこう):やり終わったこと
     任務を~する
 5.処罰    (しょばつ):罰すること
 6.勘案する  (かんあん):色々あれこれを考え合わせる
 7.債務者  (さいむしゃ):他人(債権者)に対して一定の給付をなすべき義務があるもの 
 8.償却  (しょうきゃく):借金を返すこと
 9.引き当て  (ひきあて):将来の特定の支出または損失のための資金を用意すること。
    =>引当金      
 10.執務    (しつむ):事務を行うこと。
  


Re:Tiếng Nhật qua NEWS của Nikkei Online

Viết bởi shin_hack » Tư T6 16, 2004 3:54 am

    日銀総裁、長期金利の急騰をけん制



  金融政策決定会合後、記者会見する福井日銀総裁=15日、日銀本店


   
    日銀の福井俊彦総裁は15日、金融政策決定会合後の記者会見で長期金利の動向について、「市場の雰囲気は(金利が上昇した)昨年の秋と比べずっと落ち着いている。ただ、ここ数日の動きは少し早いかなという印象」と述べた。その上で、「金融緩和スタンスを続けるということにいささかも揺るぎもなく、市場の思惑が入る余地はない」とし、現行の金融緩和政策を堅持していく構えを強調した。

    一方、中央銀行が望ましいと考える物価上昇率を示す「インフレ参照値」の導入に関しては「導入に対し踏み込んだ発言との受け取り方は真意ではなかった」と説明。「インフレ参照値に頭から特化して検討対象としているわけではない」と述べ、消費者物価で安定的に前年同月比ゼロ%以上となった段階で、インフレ参照値を含めた新たな金融政策を検討する方針を示した。〔NQN〕  (16:48)


解説
  総裁 (そうさい) :機関の長として全体を総括すること、またその職。
    日銀~ : tương tự như chức thống đốc ngân hàng ở Việt Nam
  金利 (きんり)  :利子   lợi tức
  急騰 (きゅうとう):物価や相場などが急激にあがること。
  けん制       :定めること。
  動向 (どうこう) :事態の情勢。または行動の状況や将来の方向。
  緩和 (かんわ)  :厳しい状況がやわらぐこと。
  スタンス      :姿勢。立場
  些かも~ない(いささかも):少しも~ない
  思惑 (おもわく) :投機
  ~する余地はない(よち) :余裕はない
  堅持 (けんじ)  :かたく守ること。
  構え (かまえ)  :計略。
  インフレ      :物価が上昇し続ける経済現象。原因はいろいろあるんですが、主は通貨の発行量が市場の必要量を上回ることで発生する現象。
  

 コメント:今回のニュースはちょっと長くて、ややこしいように見えるんですが、一つ一つの文を区切って、読むのはいいでしょ!!
  Nền kinh tế Nhật có vẻ như đã có những dấu hiệu phục hồi. Hệ thống ngân hàng sau 1 thời gian lao đao vì 不良債権(trái phiếu không có khả năng chi trả) cũng đã ổn định trở lại nhờ sự lớn mạnh của 1 số tập đoàn như Mitsui Sumitomo...Có lẽ sinh viên du học chúng ta cũng mong chờ điều này nhỉ!!  

    

Re:Tiếng Nhật qua NEWS của Nikkei Online

Viết bởi shin_hack » Hai T6 14, 2004 12:13 pm

  Hì hì xin lỗi bác chuacuoi cùng các bạn nhé, shinhack này cũng muốn làm vậy lắm nhưng mà thời gian hạn hẹp + ở nhà chưa nối internet nên chưa thực hiện nghiêm chỉnh được. Lần sau sẽ cố gắng hoàn thiện đề tài này hơn...
  m(_ _)m

Re:Tiếng Nhật qua NEWS của Nikkei Online

Viết bởi chuacuoi » Bảy T6 12, 2004 4:58 pm

Bác shinhack này,cái này là dành cho học tiếng Nhật hay là chỉ dành để đọc tin tức thôi đấy.Nếu là học tiếng Nhật thì có cái nào dễ gặm hơn chút không?Chứ mấy cái này khó nuốt quá.Mà bác cũng keo thật,chú thích có một,hai tẹo.Nếu có thêm bản dịch tiếng Việt thì đỡ ...tốn tiền gọi mấy em phiên dịch bác à[grin]