日本の諺(tục ngữ ca dao trong tiếng nhật)(にほんのことわざ)

Gửi bài trả lời

Mã xác nhận
Nhập vào đoạn mã xác nhận mà bạn thực sự nhìn thấy trong hình. Tất cả chữ cái đều được phân biệt với chữ số và không có số O.

Nếu bạn muốn đính kèm một hay nhiều tập tin trong bài viết, hãy sử dụng công cụ bên dưới.

Kích thước tệp tối đa cho mỗi tệp đính kèm: 1 MiB.

Xem toàn bộ Xem lại chủ đề: 日本の諺(tục ngữ ca dao trong tiếng nhật)(にほんのことわざ)

Re:日本の諺(tục ngữ ca dao trong tiếng nhật)(にほんのことわざ)

Viết bởi Abchien » Tư T6 23, 2004 11:35 am

勝てば官軍負ければ賊  : Được là Vua thua là giặc

借りるときのえびす顔返すときのえんま顔 : Vay ha hả trả hi hi

水は低きに流れ : Nước chảy chỗ trũng

武士の一言 : Ăn một bát nói một lời

  (nói 1 là 1 ,2 là...3)

老いては子に従え : trẻ cậy cha già cậy con.
[smile][nonsense][nonsense]

Re:日本の諺(tục ngữ ca dao trong tiếng nhật)(にほんのことわざ)

Viết bởi ho quang nam » Ba T6 22, 2004 12:00 pm

勉強になった!!![tongue]

Re:日本の諺(tục ngữ ca dao trong tiếng nhật)(にほんのことわざ)

Viết bởi aoi_kaeru » Ba T6 22, 2004 11:23 am

[confused]Sao toàn là tiếng nhật vậy.[confused][bounce]

Re:日本の諺(tục ngữ ca dao trong tiếng nhật)(にほんのことわざ)

Viết bởi daiduong » Ba T6 22, 2004 11:02 am

     Tra từ điển thì thấy:
- 猫かぶり = 本姓を隠していかにもおとなしく、やさしそうに見せかけること。また、知っているくせに、まるで知らないふりをすること( 「かぶり」はそのようにふるまう、そういうようすをすることで、おとなしい猫のようなふりをするの意から。「猫をかぶり」「猫っかぶり」とも言う。 )
- 猫の魚辞退 = 内心、欲しくてしかたがないのに、とりつくろって「要りません」と断ってみせること。また、その時だけのことで、長続きしないことのたとえ。( 猫が大好きな魚を辞退するの意から )
- 小姑一人は猫千匹にむかう ( こじゅうとひとりはおにせんびきにむかう ) = 嫁にとって小姑は、その一人が千匹の鬼にの匹敵するほどやっかいで扱いにくい存在だということ。( 「小姑」は夫の兄弟姉妹。「むかう」は匹敵する、相当する意。「小姑は鬼千匹」とも言う。 )

Re:日本の諺(tục ngữ ca dao trong tiếng nhật)(にほんのことわざ)

Viết bởi aoi_kaeru » Ba T6 22, 2004 12:04 am

Không ngờ mấy câu 諺 này cũng giống Việt nam quá ta.
[bounce]
猫の魚辞退(ねこのうおじたい
猫かぶり
小姑一人は猫千匹
Mình có đọc trong sách có vài câu cũng về mèo . Nhưng cũng không hiểu lắm . Xin nhờ các bạn giải thích giúp [ninja]

日本の諺(tục ngữ ca dao trong tiếng nhật)(にほんのことわざ)

Viết bởi fuji » Hai T6 21, 2004 7:28 pm

Ngay khi bắt đầu học chương trình trung cấp hẳn ai cũng đã được tiếp xúc với 諺 ngay cả với những người hay ngủ trong lớp như tôi cũng vẫn còn mang máng vài từ.
Hôm nay xin được cùng anh em bàn luận về chủ đề thú vị này.
猫の額(ねこのひたい)cái trán của con mèo.khi muốn nói cái gì đó nhỏ hẹp(vườn hoa nhà...)người ta nói 猫の額
猫糞(ねこばば)nhặt được của rơi tạm thời bỏ túi
宝の持ち腐れ(たからのもちぐされ)không biết dùng những "bảo bối" mình có trong tay
親しき仲にも礼儀あり(したしきなかにもれいぎあり)dù thân thiết đến đâu cũng phải có giới hạn phải có lễ nghĩa.
Còn rất nhiều rất nhiều anh em cùng bổ sung nhé!!!![grin][cry][cool]
bổ sung thêm từ 猫に小判(ねこにこばん)cho đủ bộ:câu này cũng có nghĩa gần giống với 宝の持ち腐れ