Hỏi vài thuật ngữ về thị trường chứng khoán.

Gửi bài trả lời

Mã xác nhận
Nhập vào đoạn mã xác nhận mà bạn thực sự nhìn thấy trong hình. Tất cả chữ cái đều được phân biệt với chữ số và không có số O.

Nếu bạn muốn đính kèm một hay nhiều tập tin trong bài viết, hãy sử dụng công cụ bên dưới.

Kích thước tệp tối đa cho mỗi tệp đính kèm: 1 MiB.

Xem toàn bộ Xem lại chủ đề: Hỏi vài thuật ngữ về thị trường chứng khoán.

Re:Hỏi vài thuật ngữ về thị trường chứng khoán.

Viết bởi kyquata » Bảy T10 23, 2004 10:44 am

Chờ bác Tamnagoya mỏi cả cổ rồi. Đi đâu mất rồi.

Re:Hỏi vài thuật ngữ về thị trường chứng khoán.

Viết bởi Lotus » Bảy T10 23, 2004 9:55 am

Không biết ai có hứng thú chơi chứng khoán ảo không? Có trang web này chơi không tốn tiền, nhưng vẫn dựa vào giá cả chứng khoán thật trên thị trường, mấy bác vào thử xem.

Trang web bằng tiếng Anh [grin] nhưng cũng không có nhiều thuật ngữ chuyên môn "khó nuốt" lắm đâu. Có gì cứ IM cho Lotus. [wink]

Lần đầu tiên vào thì nên xem qua Game Tour 1 lượt rồi hãy sign-up nhé, have fun!

Re:Hỏi vài thuật ngữ về thị trường chứng khoán.

Viết bởi kyquata » Hai T10 18, 2004 10:59 pm

Đang tìm hiểu về 株価. Còn phải hỏi nhiều nhiều.
Yoroshiku.
[cheer][cheer]

Re:Hỏi vài thuật ngữ về thị trường chứng khoán.

Viết bởi Lotus » Hai T10 18, 2004 9:58 pm

Cho Lotus cùng thỉnh giáo với! Thấy anh TamNagoya nói cũng dễ hiểu, mặc dù cũng chỉ đọc được mấy câu tiếng Việt thui [tongue]
株価収益率 PER :=株価/1株利益(倍).Ý nghĩa:giả sử cổ đông A có 10 cổ phiếu Mai Linh, mỗi cổ phiếu 500 đồng.Mỗi năm cổ đông A nhận được 50 đồng tiền cổ tức .=> PER=500/5=100(倍):sau 100 năm cổ đông A sẽ thu hồi lại được 5000 tiền vốn đầu tư mua cổ phiếu Mai Linh.
cái đoạn này Lotus không hiểu tại sao lại phải tính 株価収益率 ?? Nghe sao giống tính Trái Phiếu quá. Vì cổ phiếu trên thực tế đâu có phát cổ tức hằng năm đều đặn, mà là tùy vào chính sách cổ tức và tình hình hoạt động của công ty mà. Vậy thì tính cái đó cũng đâu có ý nghĩa gì. Nhiều công ty làm ăn có lời nhưng cũng đâu có trả cổ tức. Người buôn cổ phiếu hầu hết là dựa vào sự tăng giảm của giá cổ phiếu mà mua vào bán ra kiếm lời thôi, phải không anh TamNagoya? [wink]

Có thể là do anh TamNagoya cho ví dụ kĩ quá, thêm vào "mỗi năm...sau 100 năm..." nên làm Lotus tẩu hỏa nhập ma,hì. Nhưng giờ thì hiểu sơ sơ rồi, có thể đây là cách tính đại khái thôi, chứ không có gì đảm bảo ngưòi mua cổ phiếu sẽ được nhận cổ tức hằng năm như trái phiếu, anh TamNagoya nhỉ? [tongue]

Re:Hỏi vài thuật ngữ về thị trường chứng khoán.

Viết bởi TamNagoya » Hai T10 18, 2004 9:21 pm

取引値 :その日(時点)での取引を行われた株価を平均するもの

出来高 :số lượng cổ phiếu được giao dịch trên thị trương chứng khoán trong ngày.

時価総額:giá cổ phiếu x số lượng cổ phiếu được phát hành.

売気配+買気配=気配値:気配値とは、取引の基準となる値段をいいます。店頭取扱有価証券取引では、買なら一番高い値段の90円、売なら一番安い100円が気配値といえます。

配当利回り 配当金 / 株価 x100(%)
。Ví dụ: giá cổ phiếu Cty Taxi Mai Linh là 500đồng/1 cổ phiếu.Năm 2004 tháng 12 cổ đông A nhận được 50 đồng tiền cổ tức -> 配当利回り=50/500 x 100 =10%

1株配当 =cổ tức/số lượng cổ phiếu sở hữu

株価収益率 PER :=株価/1株利益(倍).Ý nghĩa:giả sử cổ đông A có 10 cổ phiếu Mai Linh, mỗi cổ phiếu 500 đồng.Mỗi năm cổ đông A nhận được 50 đồng tiền cổ tức .=> PER=500/5=100(倍):sau 100 năm cổ đông A sẽ thu hồi lại được 5000 tiền vốn đầu tư mua cổ phiếu Mai Linh.

Đã thèm chưa chú, anh mệt rồi.Mấy cái còn lại để sau vậy.Mấy từ thuật ngữ này anh không biết  phổ cập tiếng Việt như thế nào cả.
Chú tính chơi 株 hả,bravo ,anh cũng đang tính về Vn bán ruộng lấy tiền chơi 株 đây.Lên 東証第二部 chơi, được làm vua, thua làm giặc...[grin]

Re:Hỏi vài thuật ngữ về thị trường chứng khoán.

Viết bởi kyquata » Chủ nhật T10 17, 2004 7:46 pm

Cái bác Tamnagoya này nói một câu dễ nóng thật. Bác xem thường người khác vừa thôi chứ.
Em thật lòng muốn hỏi chứ đánh đố gì.
Bác nào biết thì giải thích giùm, không phải đơn thuần là nghĩa tiếng Việt.
domo.

Re:Hỏi vài thuật ngữ về thị trường chứng khoán.

Viết bởi TamNagoya » Chủ nhật T10 17, 2004 11:28 am

Này, anh hỏi chú : chú post hỏi mấy cái thuật ngữ này là vì thực sự muốn biết hay là để đánh đố anh em?
Nếu là để học hỏi thì chú muốn dịch nó ra tiếng Việt hay là giải thích nghĩa của nó?

Hỏi vài thuật ngữ về thị trường chứng khoán.

Viết bởi kyquata » Chủ nhật T10 17, 2004 11:12 am

取引値
出来高
時価総額
売気配
買気配

配当利回り
1株配当
株価収益率
1株利益
純資産倍率
1株株主資本

株主資本比率
株主資本利益率
総資産利益率
調整1株益
単元株数