Bạn đang xem trang 1 / 1 trang

東京学芸大学

Đã gửi: Sáu T8 03, 2012 11:20 pm
Viết bởi Bùi Thị Hồng Hoa


Mình xin giới thiệu đôi nét về trường mình.

Vì là trường sư phạm lớn nhất cả nước nên phần lớn các ngành hướng tới đào tạo giáo viên.
Tuy nhiên bên cạnh 教育系 còn có 教養系 là các ngành không nhất thiết sẽ trở thành giáo viên.

Khuôn viên trường cực rộng và bát ngát xanh.

Học phí thường được miễn giảm một nửa, miễn cả hơi ít.

Trường có rất nhiều loại học bổng, chỉ sợ không đủ sức đăng ký hết ^^

Các thầy cô rất nhiệt tình.

Học sinh 学部 mới chỉ có Hoa là người Việt Nam đầu tiên nên kohai nào vào tiếp theo đảm bảo được cưng như báu vật :tanghoa
Ngoài ra, có 1 chị đang học 院 năm 1
Và 2 em học sinh 交換留学生 tiếc là giữa tháng 8 này 2 em ấy về Việt Nam để học tiếp năm 4.

Hi vọng năm sau sẽ được đón nhiều các bạn học sinh Việt Nam mới.

Các bạn tìm hiểu thêm các ngành muốn học hay các thông tin về trường theo trang web sau
www.u-gakugei.ac.jp/

Re:東京学芸大学

Đã gửi: Chủ nhật T8 05, 2012 4:09 pm
Viết bởi Nguyễn Hoàng Minh Anh
chị ơi e là kohai vừa sang hiro t4 vừa rồi.e muốn hỏi chị thêm về trường tokyo gakugei daigaku. chị cho e xin email hoặc facebook để tiện liên lạc đc k ạ :tungtang
email của e: funny_puppy9x@yahoo.com

Re:東京学芸大学

Đã gửi: Ba T8 07, 2012 5:20 pm
Viết bởi Bùi Thị Hồng Hoa
[quote="minhanh_93" post=58507]chị ơi e là kohai vừa sang hiro t4 vừa rồi.e muốn hỏi chị thêm về trường tokyo gakugei daigaku. chị cho e xin email hoặc facebook để tiện liên lạc đc k ạ :tungtang
email của e: funny_puppy9x@yahoo.com


Địa chỉ mail của chị là daohoahong451989@yahoo.com
Có gì thắc mắc em cứ mail nhé!

Re:東京学芸大学

Đã gửi: Ba T8 07, 2012 5:22 pm
Viết bởi Bùi Thị Hồng Hoa
 
東京学芸大学



Vị trí địa lý.
〒184-8501 東京都小金井市貫井北町4-1-1


Có 2 cách đi đến trường:
◆JR 武蔵小金井駅・北口より
【京王バス】〔5番バス停〕「小平団地」行に乗車、約10 分。「学芸大正門」下車、徒歩約3分(徒歩の場合は約20 分)
◆JR 国分寺駅より
徒歩約20 分(JR国分寺駅北口 → 早稲田実業学校 → 連雀通り/小金井市保健センター前)
( Trường gần với trường 東京農工大学 )
Du học sinh Việt Nam 2 người.
Đông Du 1 người đang học 学部 năm 1
Ngoài Đông Du 1 người đang học 院 năm 1


Đôi điều về trường.
Là trường sư phạm lớn nhất Nhật Bản.
Các ngành chủ yếu thuộc 教育系 - đào tạo đội ngũ giáo viên.
教養系 ― không nhất thiết sẽ trở thành giáo viên.

Ⅰ教育系

A類 初等教育教員養成課程
教育系は幼稚園から高等学校までの教員を養成する課程です。今日の学校現場で求められている様々な問題に柔軟かつ効果的に対応できる実践的指導力をもつ教員、たくましさと人への優しさに満ちた、真の「生きる力」を育成できる資質と能力をもつ教員を養成しています。
• 国語選修
• 社会選修
• 数学選修
• 理科選修
• 音楽選修
• 美術選修
• 保健体育選修
• 家庭選修
• 英語選修
• 学校教育選修
• 学校心理選修
• 国際教育選修
• 日本語教育選修
• 情報教育選修
• ものづくり教育選修
• 幼児教育選修

B類 中等教育教員養成課程

中学校と高等学校および中等教育学校の教員養成を主とする課程です。各専攻(国語、社会、数学、理科、音楽、美術、保健 体育、家庭、技術、英語、書道)では、中学校・高等学校教育で求められる各教科高度な専門的内容を学ぶとともに、学校現場での各種の教育的課題に対応でき る実践的指導力を身につけ、中学校の教育と高等学校の教育を一貫して理解できる幅の広い学習を行っています。
• 国語専攻
• 社会専攻
• 数学専攻
• 理科専攻
• 音楽専攻
• 美術専攻
• 保健体育専攻
• 家庭専攻
• 英語専攻
• 技術専攻
• 書道専攻

C類 特別支援教育教員養成課程

聴覚障害児、発達障害児、言語障害児、学習障害児等の特別な教育ニーズのある子どもたちを指導する教員を養成する課程で す。4つの専攻(聴覚障害児教育、発達障害児教育、言語障害児教育、学習障害児教育)では、軽度から重度まで、さまざまな発達の障害への対応の可能性と専 門性を重視した内容の学習を行っています。

聴覚障害教育専攻
言語障害教育専攻
発達障害教育専攻
学習障害教育専攻

D類 養護教育教員養成課程

養護教諭を養成する課程です。保健室で児童生徒の健康問題に対応できるための養護学のほか、予防教育を推進できるように学校健康教育や健康相談活動の基礎を学びます。
• 養護教育専攻

Ⅱ教養系


1. 生涯学習社会で指導的役割を担うことのできる人材を養成します。
2. 深い教養と専門性を持ち社会の各方面で活躍する人材を養成します。
________________________________________
教養系では、設置以来10余年の成果を踏まえ、国際化と情報化の進展、科学技術の発達、心の教育の必要性、環境問題の深刻化、表現やコミュンケーションの重要性などの生涯学習社会のニーズに応えるために、指導的役割を担うことのできる人材の養成を目的としています。

N類 人間社会科学課程

本課程は、高度化・複雑化した現代社会にあって、人間のライフ・ステージごとに必要な学習を計画・実施するために理論 的・実践的能力を持ち、その主体的推進にあたる人材の育成を目指し、「生涯学習専攻」「カウンセリング専攻」「総合社会システム専攻」の3専攻を置いてい ます。
• 生涯学習専攻
• カウンセリング専攻
• 総合社会システム専攻

K類 国際理解教育課程

本課程は、国際化社会で、国際理解・国際協力・異文化間共生などのために活躍できる有為な人材の育成を目指しています。本課程には「多言語多文化」「日本研究」「アジア研究」「欧米研究」の4専攻が置かれています。
• 多言語多文化専攻
• 日本研究専攻
• アジア研究専攻
• 欧米研究専攻

F類 環境総合科学課程

本課程は、環境問題を経済社会システムの在り方や生活様式とのかかわりから捉える「環境教育」、自然環境を生命とそれを 育む地球環境と人間が生み出してきた物質や科学技術との関連から捉える「自然環境科学」、文化財という遺産を通して人間の歴史と環境の関連を解明する「文 化財科学」の3専攻から構成されています。
• 環境教育専攻
• 自然環境科学専攻
• 文化財科学専攻

J類 情報教育課程

本課程では「情報教育」専攻を置き、情報化社会に関する多面的理解と高度な情報技術をもって社会の各方面で指導的役割を果たすことのできる有為な人材の育成を目的としています。
• 情報教育専攻

G類 芸術スポーツ文化課程

本課程では、成熟期を迎えた現代社会における人々の身体的・文化的生活を一層充実させるために、中心的担い手とそれらを 専門的立場から支援する人材、さらに人間のコミュニケーションを円滑にする専門的能力を持った人材の養成を目的としています。「音楽」「美術」「書道」 「表現コミュニケーション」「生涯スポーツ」の5専攻を置いています。
• 音楽専攻
• 美術専攻
• 書道専攻
• 表現コミュニケーション専攻
• 生涯スポーツ専攻

1.Học phí
年間535,800円
入学料28,200円

Có chế độ miễn giảm học phí, thường là được miễn một nửa. Miễn tất hơi khó.

Nếu không được miễn giảm thì mỗi kỳ xuân, thu đều được hỗ trợ 10 man yên để đóng học phí.

Học bổng nhiều.

Trường có kí túc xá, nhưng không có kí túc xá cho DHS tư phí.

Vì trường ở Tokyo nên không sợ thiếu baito.

2.Lịch trình thi

平成25年度東京学芸大学学部入学試験等日程は(私費外国人留学生)
学生募集要項の配付開始時期:10月上旬
出願期間: 1/4(金)~1/9(水)
試験日: 2/25(月)~2/26(火)
合格発表: 3/6(水)
入学手続: 3/15(金)
Các bạn bên 理系 và 文系 đều có thể dự thi.

Thi viết luận hoặc thi toán, lý, hóa, sinh, tiếng anh, quốc ngữ cùng đề với người Nhật. (Tùy từng ngành mà yêu cầu phải thi môn nào và điểm đánh giá khác nhau)
Chú ý: Trường có đề thi các năm trước để tham khảo.

Bạn nào có quan tâm đến trường hãy vào trang web của trường để biết thêm nhiều điều hơn.

http://www.u-gakugei.ac.jp/

Hi vọng sẽ có kohai vào trường.
Mọi thắc mắc có thể liên hệ với mình/ Bùi Thị Hồng Hoa
Địa chỉ mail daohoahong451989@yahoo.com
Hoặc số dt 080 4441 4589

Re:東京学芸大学

Đã gửi: Bảy T10 20, 2012 9:15 am
Viết bởi Bùi Thị Hồng Hoa
Ngày 9 tháng 11 (thứ sáu) từ 18~19h15 phút có buổi giao lưu với các du học sinh đang học tập tại trường 東京学芸大学 các bạn bè anh chị em và các kohai nào có hứng thú rất hoan nghênh. Chi tiết xin mời xem ảnh ^^