Bạn đang xem trang 1 / 3 trang

Sổ tay du học Nhật Bản

Đã gửi: Tư T7 16, 2008 1:49 am
Viết bởi Youtome
 
Phần 4. Các trường tiếng Nhật tại Nhật Bản:
(Phần này đang trong quá trình xửa chữa)


  Khu vực Hokkaido:6 trường
 
   
   
    1. Học viện Nhật Ngữ quốc tế Sapporo(札幌国際日本語学院 - Japanese Language Institute of Sapporo)
2. International Academy(インターナショナルアカデミー)
3. Khoa tiếng Nhật học viện hành chính Yoshida(吉田学園公務員専門学校 日本語学科 - Yoshida gakuen Official Bussines Technical College)
4. Khóa tiếng Nhật học viện Shoken Kanyobi(創研学園看予備日本語科 - Soken Institute of Japanese Language Course)
5. Khoa tiếng Nhật trung tâm ngôn ngữ Sappor(札幌ランゲージセンター日本語科 - Sappro Language Center Japanese Course)
6.IAY日本語学校(international Academy Japanese Language School


       
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _


  Khu vực Tohoku:10 trường.
 

  1. 盛岡情報ビジネス専門学校日本語科
2. 環球日本語学習院
3.仙台国際日本語学校  
4.仙台ランゲージスクール 日本語科  (Sendai Language School)
5.東北外国語専門学校日本語科(宮城)(Tohokku Foreign Language College Japanese Course )
6. 山形短期大学 留学生別科 (Yamagata Junior College Japanese Language Section for Foreign Students)
7.新庄コンピュータ専門学校 日本語コース (Shinjo Computer Academy Japanese Course)
8. 福島日本語学院 (Fukushima Japanese School)F
9.東日本国際大学 留学生別科(福島) (HIGASHI NIPPON INTERNATIONAL UNIVERSITY)
10. ノースアジア大学 留学生別科  


   
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _


   
 Khu vực kanto:

Khu vực thủ đô TOKYO
1.国際外国語学院  
2.日新アカデミー日本語学校  
3.青山国際教育学院 日本語センター(Aoyama International Education Institute Japanese Language Center)
4.東亜学院日本語学校(The Kazankai Foundation The Toa Language Institute )
5.慶応義塾大学 日本語 日本文化教育センター(Japanese Language Program of the Center for Japanese Studies, Keio University)  
6.東京日本語センター(Tokyo Japanese Language Center)
7. アイエスアイランゲージスクール(ISI LANGUAGE SCHOOL)
8. Academy of Language Arts
9. International Study Institute 東京(I.S.I Tokyo)
[url=http://www.kaij.co.jp/]10.カイ日本語スクール(Kai Japanese Language School
)
11. KCP地球市民日本語学校(KCP International Japanese Language School)
12.サム教育学院(Samu Language School)
13. ジャパンフジ共生日本語学校(Japan Fuji Japanese Language School for the Global Community)
14. 新宿御苑学院(Shinjuku Gyoen Gakuin)
15. 新宿日本語学校(Shinjuku Japanese Language Institute)
16.東京外語専門学校(Tokyo Foreign Language College)
17.東京国際大学付属日本語学校(Japanese Language School affiliated with Tokyo International University)
[url=http://www.tijs.jp/]18. 東京国際日本語学院(Tokyo International Japanese School
)
1 9.東京コスモ学園(Tokyo Cosmo Gakuen)
20.西東京日本語学校(Nishi Tokyo JAPANESE LANGUAGE SCHOOL)
21. 東京日本語教育センター(JASSO Tokyo Japanese Language Education Center)
22.ヒューマンアカデミー日本語学校 東京校(Human Academy Japanese Language School Tokyo Campus)
23.早稲田外語専門学校(waseda Foreign Language College)
24.アジア学生文化協会(Japanese Language Institute, Asian Students Cultural Associasion)
25.東京国際ビジネスカレッジ(Tokyo International Business College)
26.東京リバーサイド学園(Tokyo Riverside School)
27.秀林日本語学校(Shurin Japanese School)
28. 申豊国際学園(Shinpo International Institute)
29.東京日英学院(Tokyo JE Language School)
30. ウエストコースト語学院(Westcoast Language School)
31. アークアカデミー渋谷校(ARC Academy Shibuya School)
32. 青山スクールオブジャパニーズ(Aoyama School of Japanese)
33. 言語文化研究所附属東京日本語学校(The Tokyo School of The Japanese Language)
34. 東京工学院日本語学校(Tokyo kogakuin Japanese Language School)
35. 東京中央日本語学院(Tokyo Central Japanese Language School)
36. TCC 日本語学校(TCC Japanese Institute)
37.東京三立学院(Tokyo Sanritsu Academy)
38.TOPA21世紀語学校(TOPA21st Century Language School)
39.アンランゲッジスクール(An Language School)
40.( Sendagaya Japanese Institute)
41.メロス言語学院(Meros Language School)
42.東京外語学園日本語学校(Japanese Language School of The Tokyo Foreign Language Academy)
43.赤門会日本語学校(Akamonkai International Language Academy College)
44.ジェット日本語学校      (JET Academy)
45. システム桐葉外語
46.国書日本語学校(Kokusho Japanese Language School)
47. 淑徳日本語学校(Shukutoku Japanese Language School)
48.東洋言語学院(Toyo Language School)



_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _

Khu vực Kanto(xung quanh Tokyo)
茨城県

1.水戸国際日本語学校(Mito International Japanese Language School)
2.茨城国際学院(Ibararaki International Language Institute)
栃木県
1.宇都宮日本語学院(Utsunomiya Japanese Language School)
2. A Professional School Ashikaga Community College)
群馬県
1. NIPPON語学院(NIPPON Language Academy)
2. 東京福祉大学 留学生日本語別科
埼玉県
1.埼玉語学院(Saitama Language Academy)
2.埼玉日本語学校(Saitama Japanese Language School)
3.東京日本語学院
4. 武蔵浦和日本語学院(Academic Institution MITSUI GAKUEN Musashi-Urawa Japanese Language Institute)
5.埼玉国際学園(Saitama International School)
6. 城西大学 別科日本語専修課程(Josai University Japanese Language Studies)
千葉県
1. 東京ベイサイド日本語学校(Tokyo Bay Side Japanese School)
2. 双葉外語学校(College of Futaba Foreign Languages)
3. 船橋国際外語学院(Funabashi International Language School)
4. KEN日本語学院(KEN School of Japanese Language)
5. 千葉国際学院(Chiba International Academy)
6. 帝京平成大学 留学生別科(Teikyo Heisei University)
7.明海大学 別科 日本語研修課程(Meikai University Special Japanese Language Course)
[]b神奈川県
1.飛鳥学院(Asuka Gakuin Language Institute)
2. 岩谷学園テクノビジネス専門学校(Iwatani College of Business)
3. 翰林日本語学院(Kanrin Japanese School)
4. ふれあい横浜専門学校日本語科(Fureai Yokohama College Japanese Language Course)
5. 横浜国際教育学院(Yokohama International Education Academy)
6. 横浜YMCA学院専門学校(Yokohama YMCA College)
7. 東海大学 別科日本語研修課程(Tokai University Japanese Language Course for Foreign Students)
8. 興和日本語学院(The Kohwa Institute of Japanese Language)
山梨県
ユニタス日本語学校(Unitas Japanese Language School)
長野県
1. MANABI外語学院(MANABI JAPANESE LANGUAGE INSTITUTE)
2. 長野国際文化学院(Nagano International Culture College)
3. 丸の内ビジネス専門学校(Marunouchi College of Business)

_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _

 Khu vực chubu + tokai:

  静岡県
1. A.C.C.国際交流学園Học viện giao lưu quốc tế A.C.C
2. 学校法人 国際ことば学院Học viện ngôn ngữ quốc tế (Shizuoka)
3. 静岡国際言語学院Học viện ngôn ngữ quốc tế Shzuoka    
4. FIA日本語学院Học viện Nhật ngữ FIA
5. LLES英会話・日本語コースKhoa tiếng Nhật trường đàm thoại anh ngữ LLES
6. 静岡日本語教育センターTrung tâm giáo dục Nhật ngữ Shizuoka
7. 静岡日本語教育センターTrung tâm Nhật ngữ Shizuoka
8. 中野学園オイスカ開発教育専門学校Trường giáo dục chuyên nghiệp OISCA
9. 静岡インターナショナルスクールTrường quốc tế Shizuoka

新潟県
1.国際エア・リゾート専門学校
2.新潟デザイン専門学校

  富山県
1.富山国際学院
2.富山情報ビジネス専門学校

 
 石川県
1.専門学校アリス国際学園
2.北陸大学 留学生別科
3.金城大学短期大学部留学生別科

 
福井県
アイビービジネスカレッジ

岐阜県
1.International Study Institute 中京
2.岐阜経済大学 留学生別科
3.リバティ インターナショナルスクール
4.朝日大学留学生別科
5.スバル学院
6.中日本自動車短期大学 留学生別科

愛知県
1.I.C.NAGOYA
2.愛知国際学院
3.ECC日本語学院名古屋校
4.外語学院アドバンスアカデミー
5.トライデント外国語専門学校
6.名古屋SKY日本語学校
7.名古屋外語専門学校
8.名古屋学院大学 留学生別科
9.名古屋国際日本語学校
10.名古屋福祉保育柔整専門学校
11.名古屋YWCA学院日本語学校
12.南大学 外国人留学生別科
13.ノースリバー日本語スクール
14.愛知産業大学 留学生別科
15.YAMASA言語文化研究所愛知日本語研究センター
16.愛知学院大学 留学生別科
17.名古屋外国語大学留学生別科(日本語教育センター)
18.愛知淑徳大学 留学生別科

三重県
1.三重日本語学校
2.四日市日本語学校




_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _



  Khu vực 近畿:

 京都府
1.ICC学園
     2.ELIC(エリック)京都校日本語科
3.京都国際アカデミー
4.京都コンピュータ学院鴨川校 京都日本語研修センター
5.京都日本語教育センター京都日本語学校
6.京都文化日本語学校
7.京都民際日本語学校
8.京都 YMCA 日本語科
9.JCL外国語学院
10.同志社大学 留学生別科
11.日本語センター
12.龍谷大学 留学生別科

  大阪府
1.アークアカデミー 大阪校
2.ECC国際外語専門学校日本語学科
3.エール学園日本語教育科
4.大阪国際教育学院
5.大阪ハイテクノロジー専門学校日本語科
6.大阪文化国際学校
7.大阪YMCA学院日本語学科
8.大阪YMCA国際専門学校日本語学科
9.大阪YWCA専門学校
10.関西外語専門学校 日本語課程
11.関西国際学院
12.新大阪予備校 留学生科
13.専門学校清風情報工科学院日本語科
14.日中語学専門学院
15.日本学生支援機構大阪日本語教育センター
16.日本理工情報専門学校
17.ヒューマンアカデミー日本語学校大阪校
      18.文際学園大阪外語専門学校日本語科
19.メリック日本語学校
20.ワン・パーパス国際学院
21.大阪日本語学院
22.新亜国際語言学院
23.大阪国際大学 留学生別科
24.近畿大学 留学生別科
 
兵庫県
1.アリスト外語学院
2.春日日本語学院
3.クラーク国際専門学校
4.神戸住吉国際日本語学校
5.神戸東洋日本語学院
6.神戸YMCA学院専門学校 日本語学科
7.神戸YMCA日本語学校
8.神戸YWCA学院専門学校
9.国際語学学院
10.コミュニカ学院
11.専門学校テクニカルカレッジ神戸日本語学科
12.姫路YMCA日本語学校
13. 豊友学院日本語学校
14.大阪教育学院
15.神戸東国際学院
奈良県
奈良日本語学院
 
  和歌山県
和歌山外国語専門学校



_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _



Khu vực 四国・中国

  岡山県
1.岡山外語学院 日本語科
2.岡山ビジネスカレッジ 日本語学科
3.長船日本語学院
 
  広島県
1.広島YMCA国際ビジネス専門学校
2.広島日本語学院
3.福山YMCA国際ビジネス専門学校
4.弥勒の里 国際文化学院日本語学校

  山口県
1.さくら国際言語学院
2.宇部フロンティア大学短期大学部留学生別科
3.徳山総合ビジネス専門学校日本語学科
 
 徳島県
専門学校穴吹カレッジ日本語学科
 
 香川県
学校法人穴吹学園  専門学校穴吹ビジネスカレッジ(日本語学科)

  愛媛県
愛媛電子ビジネス専門学校日本語学科





_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _


 
 Khu vực 九州
 
福岡県

   
1.専門学校北九州YMCA学院理工系日本語学科
2.北九州YMCA日本語学校
3.九州国際大学 別科日本語研修課程
4.九州女子大学 別科日本語研修課程
5.九州ビジネス専門学校 日本語科
6.昴学園総合専門学校日本語学科
7..愛和外語学院
8.アジア日本語学院
9.専門学校麻生外語観光カレッジ
10.州日本語学校
11.九州英数学館国際言語学院
12.九州外国語学院
13.九州日語学院
14.国際交流友の会外語学院西南学院大学 留学生別科
15.西日本国際教育学院
16.福岡外語専門学校
17.福岡国際学院
18.福岡国際コミュニケーション専門学校
19.福岡日本語学校
20.福岡YMCA日本語科
21.久留米ゼミナール日本語学科
22.久留米大学 留学生別科
23.NILS(ニルス)
24.春暉国際学院
25.日本文化語学院
26.日本語アカデミー


 佐賀県
1.専修学校久留米ゼミナール佐賀校日本語学科
2.佐賀女子短期大学
3.弘堂国際学園

 

 長崎県
1.長崎情報ビジネス専門学校日本語科
2.長崎総合科学大学 別科日本語研修課程

 
 熊本県
1.熊本工業専門学校 日本語科
2.熊本YMCA日本語学院
3.湖東カレッジ教育芸術専門学校日本語科

 

大分県
1.明日香美容文化専門学校 日本語科
2.日本文理大学 別科日本語課程
3.別府大学日本語日本文学教育研究センター(別科日本語課程)

宮崎県
日章学園えびの高原国際専門学校


 鹿児島県
1.九州日本語学校
2.タラビューティ専門学校



_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _


    
  Khu vực 沖縄

1.沖縄大学 留学生別科
2.国際言語文化センター附属日本語学校
3.日亜外語学院
4.日本文化経済学院
5.異文化間コミュニケーションセンター附属日本語学校
6.JSL日本アカデミー

Tham khảo 1
Tham khảo 2
Tham khảo 3


Re:Sổ tay du học Nhật Bản

Đã gửi: Tư T7 16, 2008 1:57 am
Viết bởi Youtome
 
Phần 5:大学、専門学校に関する


 
 I.Các thông tin về Toefl test:
 1.Thời gian thi
 Kì thi đại học diễn ra từ cuối tháng 1 đến hết tháng 2 hàng năm. Vì vậy, để ứng với thời gian này, việc sắp xếp thời gian thi Toefl là khá quan trọng.
 Vì sinh viên tư phí phải thi Ryu vào 2 đợt tháng 6 và tháng 11 nên từ xưa đến giờ,các sempai đều chủ yếu đăng kí thi vào kì nghỉ hè ( tháng 8 ) và tháng 12.
Theo ý kiến của mình,thì tốt nhất là thi vào tháng 8.Vì có rất nhiều trường hợp số lượng đăng kí thi quá đông, ko đăng kí được, hoặc kết quả thi ko được gửi tới nơi.Khi đó sẽ tìm cách để thi lại 1 lần nữa.
Hơn nữa,tháng 12 rất bận.Nhất là những bạn nào tham gia thi 能力試験 thì sẽ rất khó để có thời gian học và thi.
2.Địa điểm thi
Khu vực 東北:仙台
Khu vực 関東:東京 và 横浜
Khu vực 東海:名古屋
Khu vực 関西:大阪
Khu vực 中国:岡山
Khu vực 九州:福岡

 
 3.Cách đăng kí thi
Cách đăng kí đơn giản và thường được sử dụng nhất là đăng kí qua internet
Mọi người có thể tham khảo 2 trang Web dưới đây:
  http://www.ets.org/portal/site/ets/menuitem.fab2360b1645a1de9b3a0779f1751509/?vgnextoid=69c0197a484f4010VgnVCM10000022f95190RCRD
http://ac.prometric-jp.com/shared/schedu/tibt.htm
 Lưu ý:Khi đăng kí thi Toefl phải trả tiền bằng Visa Card nên các em nên tập hợp lại,1 nhóm 4,5 người để nhờ 1 ai đó có Visa Card đăng kí 1 lần,sẽ tiện và đơn giản hơn.
 Nên đăng kí trong thời gian sớm nhất có thể,vì trong 1 ngày,số lượng dự thi bị giới hạn.
 Về thẻ Visa, mọi người có thể mượn của sempai, hoặc có thể đăng kí làm thẻ ngân hàng của các ngân hàng lớn như 三井住友銀行、三菱UFJ銀行、みずほ銀行,sẽ được làm thẻ visa miễn phí.
4.Hình thức thi
Hiện nay các hình thức thi Toefl liên tục thay đổi.
Nhìn chung,1 bài thi Toefl thường gồm các phần : Nghe,đọc hiểu,ngữ pháp và viết luận.
Từ năm nay có thêm phần nói,có lẽ đây là phần khó nhất đối với chúng ta.
Phần quan trọng nhất có lẽ là Viết Luận.Điểm thi chỉ chấm theo thang điểm 6,nhưng khi cộng tổng điểm vào bài thi,sẽ chiếm số lượng điểm khá lớn.Các em nên chú ý phần này.
5.1 số lưu ý khác
* Khi đi thi nhớ mang theo hộ chiếu
* Nên tìm hiểu trước về Code của các trường đại học.Vì sau khi kết thúc bài thi,mỗi người sẽ được đăng kí gửi kết quả về 4 trường đại học.Cái này là miễn phí.
Sau khi biết kết quả,đăng kí cũng được,nhưng khi đó mỗi trường sẽ mất 20$, もったいないやろう!
 6.Kết quả thi Toefl ảnh hưởng gì đến thi đại học?
 Phần lớn các trường đại học ở Nhật đều đòi hỏi phải nộp điểm thi Toefl,và phần lớn trong số này đòi hỏi kết quả gửi trực tiếp từ Mỹ.
 Có những trường đòi hỏi mức điểm chuẩn ,Ví dụ như (tính theo điểm CBT)
 名古屋大学:115点以上
  京都大学: khoảng 160,170点以上
 Những trường còn lại thì chỉ cần có kết quả thi là được.

Sau đây là mã code của các trường đại học tại Nhật. Vì các trường đều được viết theo dạng tỉnh lược, và viết bằng tiếng Anh, nên các bạn chú ý kẻo nhầm trường.
 


[br]

[br]




_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _



II.大学受験
  1.Các hồ sơ cần thiết:
    +募集要項 của trường đại học.
    +Hóa đơn thanh toán lệ phí thi(thường là 1,7000 yên)
    +Giấy chứng nhận người nước ngoài của 市役所
   +Các hồ sơ của trường cấp 3
       * Loại 1(đơn giản) :học bạ cấp 3 cộng với bằng tốt nghiệp cấp 3 :photo công chứng với cả bản dịch sang tiếng nhật (có công chứng  )
       * Loại 2(hơi hơi phiền ):học bạ cấp 3 với bằng tốt nghiệp photo( có công chứng cũng được không cũng ok nhưng cho chắc chắn thì cứ xin cái dấu in cho chắc) bỏ vào phong bì dán lại cẩn thận rồi đem lên trường cấp 3 xin thầy hiệu trưởng mấy cái dấu niêm phong lại kèm với bản dịch.
       * Loại 3: học bạ với cả bằng tốt nghiệp đều là bản gốc kèm bản dịch.

  2.Nội dung thi
  Phần lớn các trường đại học đều tổ chức 1 kì thi riêng cho du học sinh. Thi môn gì,hay chỉ phỏng vấn,thời gian thi... đều có trong quyển 大学受験案内 xuất bản tháng 10 hàng năm.
 
  Dưới đây là trang web tổng hợp đề thi dành cho học sinh Nhật của các trường đại học. Có thể lấy đó làm tham khảo.
 http://www.jc-edu.co.jp/index.shtml

http://210.134.160.165/univsrch/ex/menu/index.html

    ID   :  minnahitori@yahoo.co.jp
    pass :  abcd1234

Re:Sổ tay du học Nhật Bản

Đã gửi: Tư T7 16, 2008 2:03 am
Viết bởi Youtome
  Project hiện nay vẫn đang trong quá trình hoàn thiện. Vì vậy rất mong nhận được ý kiến đóng góp của mọi người!
  よろしくお願いいたします!

Re:Sổ tay du học Nhật Bản

Đã gửi: Tư T7 16, 2008 1:41 pm
Viết bởi Victor
1 project khá công phu của Youtome . お疲れ様

Re:Sổ tay du học Nhật Bản

Đã gửi: Tư T7 16, 2008 2:25 pm
Viết bởi heja113
Bravo Youtome [bounce].Mục này được làm khá là công phu nhỉ.
Mình có ý kiến là đem mục này ra đầu trang web chứ để trong diễn đàn thì ít bữa cũng sẽ bị các mục mới khác chèn lên và rồi sẽ lại có kohai vào hỏi mất.

[tongue]

Re:Sổ tay du học Nhật Bản

Đã gửi: Năm T7 17, 2008 12:25 am
Viết bởi Youtome
Mình có ý kiến là đem mục này ra đầu trang web chứ để trong diễn đàn thì ít bữa cũng sẽ bị các mục mới khác chèn lên và rồi sẽ lại có kohai vào hỏi mất.

 
  Cảm ơn heja nhiều nhiều[wink]
  Mọi người cũng đang bàn bạc về vấn đề này, mình sẽ xúc tiến nhanh hơn 1 chút nữa nhé[lol]

Re:Sổ tay du học Nhật Bản

Đã gửi: Năm T7 17, 2008 6:39 am
Viết bởi Asukio
 hay!!!

 em tổng hợp được như vậy sẽ rất hữu ích!

 cứ thế mà tiến nhé Tùng.

 M.H

Re:Sổ tay du học Nhật Bản

Đã gửi: Năm T7 17, 2008 12:25 pm
Viết bởi Zenzen
Tùng ơi ! khi hoàn thành thì em viết dưới dạng web luôn rồi nhờ Hoàng tạo 1 module trong diễn đàn kết nối vào nhé . Chứ cứ mỗi lần có người hỏi , em lại phải trả lời đi trả lời lại phiền em lắm [tongue] .

À ... thêm một bổ sung là hình như Tùng còn thiếu thông tin về thủ tục xin Bảo Lãnh trong phần thủ tục Visa . Theo anh , phần này cũng rất cần thiết đối với những sinh viên tư phí .

Re:Sổ tay du học Nhật Bản

Đã gửi: Năm T7 17, 2008 11:55 pm
Viết bởi Youtome
À ... thêm một bổ sung là hình như Tùng còn thiếu thông tin về thủ tục xin Bảo Lãnh trong phần thủ tục Visa . Theo anh , phần này cũng rất cần thiết đối với những sinh viên tư phí .

 Dạ, thực ra thì em có viết ở trong phần đó rồi, có lẽ còn hơi sơ sài. Em sẽ tìm hiểu và bổ xung sau ạ. Em cảm ơn anh!

Re:Sổ tay du học Nhật Bản

Đã gửi: Sáu T8 08, 2008 4:45 pm
Viết bởi Nguyễn Đình Hoàng
Một công trình khá công phu, em sẽ xây dựng database và tạo sổ tay help (SoTayDuHoc.CHM) và 1 module động (chạy trên nền asp) để người xem online tiện sử dụng hơn. Hi vọng nội dung sổ tay sẽ sớm được hoàn thiện. お疲れ様です!